K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức về thành ngữ

A. for good = permanently: mãi mãi

B. now and then = sometimes: thỉnh thoảng

C. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng

D. every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng

Tạm dich: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy tách khỏi bóng đá mãi

mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa.

15 tháng 9 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ẩy hứa là sẽ gọi________ tôi chả nghe ngóng gì được từ anh ẩy nữa.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ngữ nghĩa là A. but.

Các đáp án còn lại không hợp lý:

B. except: trừ     

C. although: mặc dù

D. because: bởi vì

16 tháng 12 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy hứa là sẽ gọi ______ tôi chả nghe ngóng gì được từ anh ấy nữa.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ngữ nghĩa là A. but.

Cad đáp án còn lại không hợp lý.

          B. except: trừ

          C. although: mặc dù

          D. because: bởi vì

16 tháng 2 2019

Đáp án C.

Cụm từ chỉ lý do:

Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun

Dịch câu: Anh ấy không thể tham gia trận đấu vì chấn thương chân.

13 tháng 3 2018

Đáp án D

21 tháng 2 2019

Đáp án D

Come of one’s shell: bớt nhút nhát và bắt đầu hòa đồng hơn, đỡ ngại (1 thành ngữ)

ð Đáp án D (Có thể bây giờ anh ấy còn nhút nhát, nhưng chẳng bao lâu nữa anh ấy sẽ đỡ ngại hơn khi gặp một có gái thích hợp.)

25 tháng 5 2017

Đáp án B

A. Mời bạn.

B. Tôi xin lỗi. Tôi đang sử dụng nó.

C. Đừng bận tâm.

D. Hãy cẩn thận

7 tháng 12 2019

Đáp án A.
Ta thấy giữa hai câu có mối quan hệ trái nghĩa. Vì vậy cần tìm một liên từ chỉ mối quan hệ trái nghĩa. Xét 4 đáp án thì chỉ có but là dùng để miêu tả trái nghĩa. 
Dịch: Anh ấy hứa gọi điện thoại cho tôi nhưng tôi chả nhận được tin gì của anh ấy nữa.

8 tháng 9 2017

Đáp án là C

Out of order = hỏng (máy móc, đồ dùng)
Out of reach = ngoài tầm với

 

Out of control = ngoài tầm kiểm soát
Out of work = thất nghiệp 

1 tháng 8 2017

Đáp án B

Come between: gây sự tranh chấp, mâu thuẫn/ can thiệp vào

Come up: xảy ra

Come on: nhanh lên

Dịch: Anh ấy không bao giờ để bất cứ điều gì can thiệp vào giữa anh ấy và chuyến đi câu cá cuối tuần