K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2019

Đáp án C

Giải thích: Câu trên bắt đầu bằng While (trong khi mà), do vậy nó diễn đạt 2 vế mang nghĩa trái ngược nhau. Chúng ta thấy mệnh đề “While southern California is densely populated…(Trong khi ở phía Nam California dân số đông đúc…) mang nghĩa khẳng định nên mệnh đề còn lại phải mang nghĩa phủ định. Do vậy few people (ít có người/ ít người) là đáp án chính xác. a number people, many people đều mang nghĩa có nhiều người, a few of people (một vài người).

9 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: Câu trên bắt đầu bằng While (trong khi mà), do vậy nó diễn đạt 2 vế mang nghĩa trái ngược nhau.

Chúng ta thấy mệnh đề “While southern California is densely populated…(Trong khi ở phía Nam California dân số đông đúc…) mang nghĩa khẳng định nên mệnh đề còn lại phải mang nghĩa phủ định. Do vậy few people (ít có người/ ít người) là đáp án chính xác. a number people, many people đều mang nghĩa có nhiều người, a few of people (một vài người).

23 tháng 10 2017

Đáp án là C.

Vế hai câu trái ngược nhau” trong khi phía nam California rất đông dân, thì rất ít người sống ở phía Bắc .” => A và D loại, vì a number of . và many mang nghĩa “nhiều ...”

B loại vì không hợp, few + Ns: một vài.

C. a few of + Ns: rất ít, hầu như không có. ( nhấn mạnh)

24 tháng 12 2017

Đáp án D

Involve in: liên quan đến

25 tháng 3 2019

Đáp án B

The number of + N số nhiều + V chia số ít (Số lượng những....)

Trong câu có trạng từ “recently”; nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: Have/ Has + PP

Đáp án B (Gần đây số lượng người thất nghiệp tăng lên.)

8 tháng 9 2017

B

“ the number of + N” + V số ít

Recently=> thì hiện tại hoàn thành

ð Đáp án B

Tạm dịch: Số người thất nghiệp đã tăng lên gần đây.

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Cụm từ out of work: thất nghiệp

Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Out of work ~ unemployed: thất nghiệp

E.g: I’ve been out of work for six months.

- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp

E.g: She has a successful career in marketing.

- Job /dʒɒb/ (n): công việc

E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.

- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp

E.g: What is your profession?

Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)

22 tháng 8 2018

Đáp án D

Ở đây có trạng từ chỉ thời gian since + một sự kiện => thì được chia ở đây là thì hiện tại hoàn thành

7 tháng 6 2018

Chọn D

Since+ mệnh đề thời gian/ khoảng thời gian, S+ have/has+ PP. the number of+ Ns: chủ ngữ là dạng số ít-> chia động từ ở dạng số ít.