K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2018

B

Cụm từ: in one piece: an toàn, không bị thương tích

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Bạn vừa bị ngã cầu thang a? Thật là may mắn khi bạn không bị sao.

17 tháng 1 2018

Đáp án B

in one piece: nguyên vẹn, lành lặn

Dịch: Cô ấy làm rơi nó xuống cầu thang à? Cô ấy thật may là nó vẫn còn nguyên vẹn đấy

6 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

talk + to (v): nói chuyện

speak + to (v): nói

know (v): biết

confide + in (v): tâm sự

Tạm dịch: Rất quan trọng khi bạn có ai đó để tin tưởng. 

7 tháng 8 2019

Đáp án là C

Cụm từ: It‘s common knowledge that + S + V ( mọi người đều biết rằng)

Tạm dịch: Mọi người đều biết rằng Chancellor không hoàn toàn kín miệng về đời tư

15 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

pollution (n): sự ô nhiễm

pollutant (n): chất gây ô nhiễm

polluted (a): bị ô nhiễm

polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm

Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2

Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.

Chọn C

3 tháng 4 2019

Đáp án C

Dịch: nó là một bí mật lớn. Bạn … nói với bất kỳ ai về nó-> mustn’t= không được.

11 tháng 3 2018

Đáp án D

Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.

confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ

20 tháng 8 2018

Đáp án D

1 tháng 3 2019

Đáp án D

Đáp án D. Although và in spite of dùng để chỉ sự nhượng bộ, theo sau although là một mệnh đề, theo sau in spite of là một cụm từ.

Because: bởi vì

While: trong khi

Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã làm sạch và đánh bóng nó, nó vẫn không thể trông như mới được

27 tháng 3 2019

Đáp án là B.

A loại, vì object , từ loại là danh từ ( vật thể) và động từ ( phản đối ) , không thể đứng sau tobe “is”

D loạisubject là danh từ ( môn, đề tài ), trường hợp này cũng không phù hợp.

C không chọn được, vì control someone/something: điều khiển, kìm nén ai/

cái gì, theo sau không có giới từ “to”

B. be restricted to the same laws….. . bị hạn chế, giới hạn bởi luật chung.