K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2018

Đáp án A

Cụm từ: a fraction of the original price = (giá bằng) một phần nhỏ của giá gốc

Dịch: Sau nhiều giờ mặc cả với người bán, Jack đã mua chiếc áo mới với giá bằng một phần nhỏ của giá gốc

25 tháng 8 2017

Answer C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

- Sau nhiều giờ mặc cả với người bán, Jake đã mua được chiếc áo khoác bằng một phần rất nhỏ của giá gốc.

a fraction: phần nhỏ

a piece: miếng, mẩu

a part: một phần

a spot: điểm, chấm

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 4 2017

Đáp án C.

Ta có:

A. out of reach: ngoài tầm với.

B. out of condition: không được khỏe.

C. out of touch with sth/sb: không còn liên lạc/liên hệ với.

D. out of the question: không thể xảy ra.

Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.

Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây.

10 tháng 2 2017

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. out of reach: ngoài tầm với

B. out of condition: không được khỏe

C. out oftouch with st/sb: không còn liên lạc/liên hệ/cập nhật với

D. out 0fthe question: không thể xảy ra

Tạm dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không cập nhật được những phát triển gần đây.

4 tháng 5 2018

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.

A. out of reach: ngoài tầm với.

B. out of condition: không được khỏe.

C. out of touch with smt/sbd: không còn liên lạc/liên hệ với.

D. out of the question: không thể xảy ra..

Chỉ có đáp án C là hợp nghĩa.

Dịch: Tôi đã lâu không đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tôi không còn liên hệ gì tới những phát triển gần đây

26 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

have to + V (nguyên thể)

A. economy (n): nền kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.

Chọn B

13 tháng 1 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

out of touch with sth: không có thông tin, không có tin tức về cái gì

out of condition: không vừa

out of reach: ngoài tầm với

out of the question: không thể, không khả thi

Tạm dịch: Cô đã không đọc bất kỳ cuốn sách công nghệ hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể không có thông tin về những phát triển gần đây.

Chọn A

13 tháng 9 2018

Chọn A

Turn up = xuất hiện. Đây là một thực tế, xảy ra trong hiện tại với tần suất rõ ràng “never” = không bao giờ -> chia ở hiện tại đơn với chủ ngữ “he”

23 tháng 5 2019

Đáp án B.

Đây là câu mời một cách thân mật nên chọn B. would you

Have a piece of chocolate, would you? = Would you like a piece of chocolate? (lịch sự)