K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: 

(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.

Tạm dịch: Sauk hi đi lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.

24 tháng 3 2019

Đáp án D

(to) be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi

Dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi

22 tháng 6 2017

Đáp án là B.

Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi (Tag question) là “they”. Nobody mang ý nghĩa phủ định => trợ động từ khẳng định: did they. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 8 2019

Đáp án : C

Trong câu hỏi đuôi “nobody” được thay thế bằng đại từ “they”

Hơn nữa “nobody” mang nghĩa phủ định =) Chọn C

31 tháng 12 2019

Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ

Cấu trúc: Although /Though + S + V + adv

=> Đảo ngữ: Adv + as/though + S + V

As: Bởi vì, Theo như => không phù hợp nghĩa câu => Loại A

Trước danh từ thường là tính từ => Loại B vì “heavily” là trạng từ, đứng sau động từ

Động từ “was” => thì quá khứ đơn => vế trước cũng ở thì quá khứ đơn => Loại C

Tạm dịch: Mặc dù trời mưa rất to nhưng không có ai vắng mặt khỏi bữa tiệc chia tay tối qua cả.

Chọn D

19 tháng 10 2017

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: Cấu trúc chỉ sự tương phản:

adj/adv + as+ S+ V, S + V: tuy…. nhưng…

Dịch: Tuy trời mưa to nhưng không ai vắng mặt trong bữa tiệc chia tay tối qua.

11 tháng 12 2017

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: Cấu trúc với các động từ chỉ giác quan, nhận thức

S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + Vo: chứng kiến hành động xảy ra từ đầu đến cuối

S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + V-ing: bất chợt bắt gặp hành động đang xảy ra

Tạm dịch: Cô ấy thấy anh ấy đang chạy ra khỏi nhà.

Đáp án: B

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.

Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.

24 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi được thông báo rằng anh ta đã giành được học bổng vào Đại học Harvard, anh ta nhảy cẫng lên sung sướng.

Cấu trúc: on doing sth: khi điều gì xảy ra, khi đang làm gì. Ở dạng bị động là on being done sth.

Ex: What was your reaction on seeing him?