K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2018

Đáp án A

Cấu trúc:  by the time/ before S+ hiện tại đơn, S+ will have Ved [ tương lai hoàn thành] + for + khoảng thời gian.

By the time / before S + quá khứ đơn, S+ had Ved [ quá khứ hoàn thành]

Câu này dịch như sau: Khi tôi trở về quê nhà, tôi sẽ đã xa nhà hơn 3 năm

4 tháng 9 2017

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

Giải thích: Công thức: By the time S + V (hiện tại đơn), S + will have P2

Tạm dịch: Khi tôi quay trở lại quê hương, tôi sẽ đã xa nhà hơn 3 năm rồi.

Chọn A

29 tháng 5 2018

Đáp án D

Đối với danh từ đứng sau “another” luôn phải là số ít, không được là số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều đi với “another” khi trước danh từ đó là 1 con số.
Another + number (số đếm) + N-đếm được.
Dịch: Peter đã học được gần 3 năm và anh ta sẽ nhận được bằng rồi quay trở về nước trong 6 tháng nữa.

26 tháng 7 2017

C

“By the end of this March” => tương lai hoàn thành tiếp diễn

ð Đáp án C

Tạm dịch: Đến cuối tháng 3 này, anh sẽ sống ở đây được 20 năm.

1 tháng 9 2019

Đáp Án B.

Am => will have been (by the time + thì hiện tại đơn, thì tương lai hoàn thành)

Dịch câu: Khi tôi trở về quê hương, tôi xa nhà hơn 5 năm.

10 tháng 12 2018

Chọn B

A. develop (v): làm phát triển

B. developments (n): sự phát triển

C. developers (n): nhà phát triển

D. developed (adj): đã phát triển

Dịch câu: Trong vòng hơn 10 năm, chúng ta đã có thể thấy được sự phát triển kinh tế vượt bậc của đất nước.

27 tháng 2 2017

Chọn C

3 tháng 8 2019

Đáp án : C

Chủ ngữ là “cameras”: danh từ chỉ vật-> động từ chia dạng bị động “using”=> “used”.

23 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức: Liên từ

Beside: bên cạnh                                                  Apart from: ngoại trừ

In addition to: thêm vào đó                                           Instead of: thay vì

Tạm dịch: Ngoài trừ năng lực cá nhân, tôi còn có kinh nghiệm làm việc cho công ty đa quốc gia khoảng 3 năm

4 tháng 12 2017

Chọn D.

Đáp án D 
A. Beside (giới từ): bên, bên cạnh # besides (liên từ): bên cạnh đó, ngoài ra
B. In addition: thêm vào đó, hơn nữa 
C. Instead of: thay vì
D. Apart from: ngoại trừ (mang nghĩa except), ngoài ra (mang nghĩa besides)
Dịch: Ngoài các phẩm chất cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc ở công ty đa quốc gia trong 3 năm.