Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. non-verbal (adj): không lời.
B. regular (adj): thường xuyên, chính qui, đều đặn.
C. direct (adj): trực tiếp.
D. verbal (adj): cớ lời.
Dịch: Các cử chỉ như vẫy hay bắt tay là những hình thức giao tiếp không lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
and non-verbal => or non-verbal
Cấu trúc “either…or…”
=> đáp án C
Tạm dịch: Để thu hút sự chú ý của ai đó, chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : C
C -> or non-verbal. Cấu trúc “either…or…”: diễn tả khả năng có thể xảy ra đối với cả hai đối tượng được nói tới
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : C
and non- verbal => or non- verbal. Cấu trúc “ either … or….”: hoặc…. hoặc…
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
and non-verbal => or non-verbal
Cấu trúc “either…or…”
=> đáp án C
Tạm dịch: Để thu hút sự chú ý của ai đó, chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B. Ta không dùng mạo từ trước “non-verbal language - ngôn ngữ phi lời nói”, an important aspect - một khía cạnh quan trọng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Tôi không bận tâm đến tiền. TIền không thể mua được hạnh phúc.
care about sb/sth: quan tâm đến ai/ điều gì
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
Verbal= bằng lời. using speech= dùng lời nói, using verb= dùng động từ, using gesture = dùng cử chỉ, using facial expression= dùng biểu hiện trên mặt.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
verbal (adj): bằng lời nói
A. posture (n): tư thế B. speech (n): lời nói
C. facial expressions (n): biểu cảm khuôn mặt D. gesture (n): cử chỉ
=> verbal = speech
Tạm dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời nói hoặc không bằng lời nói.
Đáp án là D. non - verbal : Không bằng lời nói hay văn bản. Waving ( chào ) và handshaking ( bắt tay ), đây là hành động phi ngôn từ trong giao tiếp