Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Tạm dịch: Ông Henry được nhận huy chương__________sự cống hiến của ông đối với đất nước.
A. in respone to: để đáp ứng
B. in gratitude for: biết ơn vì
C. in recognition of sth: sự công nhận, thừa nhận
D. in knowledge of: không tồn tại
Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án C.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Approve (v): xác nhận, phê duyệt
Accomplish (v): đạt thành tựu
Appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao
Apply (v): ứng dụng, áp dụng, nộp đơn
Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/ áp dụng thứ gì vào việc gì
Dịch: Jim ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sống của ảnh ấy vào công việc.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D
Kiến thức: từ vựng
count on: tin tưởng/ chắc chắn
depend on: dựa vào
rely on: tin cậy vào
be sure of : chắc chắn về
Tạm dịch: Cá nhân tôi không tin rằng bạn có thể chắc chắn về sự ủng hộ của anh ấy
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
B
S + tobe + so + adj + that + clause
S + tobe + such (a/an) + adj + N + clause
Đối chiếu vào các đáp án
Đáp án A sai vì “ so + adj” không có thêm danh từ “ day”
Đáp án C sai vì “ a beautiful day” phải dùng “such” chứ không phải “so”
Đáp án D sai vì “ day” là số ít cần có mạo từ “ a”
Đáp án B phù hợp với cấu trúc
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
- Cấu trúc: such + a/ an + adj + N + that + a clause/ so + adj + a/ an + N + that + a clause (quá ... đến nỗi mà...)
A, D sai vì thiếu mạo từ “a”
C sai trật tự, phải là “so beautiful a day” mới đúng
Đáp án D (Chủ nhật tuần trước là một ngày đẹp trời nên chúng ta lái xe về miền quê.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án C
- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức
- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời
- In recognition of : để ghi nhận