K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2017

Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó Nghĩa các thành ngữ còn lại:

Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.

(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.

Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất

10 tháng 1 2017

Chọn đáp án C

A. get nervous: trở nên lo lắng

B. became aggressive: trở nên hùng hổ hiếu chiến

C. stayed confident: giữ được sự tự tin

D. had a fever: bị sốt

Ta có: get cold feet (idm) = Loss of nerve or confidence: mất bình tĩnh, mất sự tự tin

>< stay confident: giữ được sự tự tin

Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Mặc dù chuẩn bị cẩn thận những ứng viên khi được hỏi một câu hỏi hóc búa vẫn không thể bình tĩnh và đưa ra một câu trả lời không hài long lắm.

15 tháng 6 2019

Đáp án là B. while( trong khi ) là liên từ thường nối hai vế chia thì song song, vế trước chia động từ ở thì hiện tại đơn giản “sinks” => vế sau động từ sẽ chia là “soars”

8 tháng 8 2019

Đáp án là A.

to swim => swimming

Cấu trúc: discourage sb from Ving [ ngăn cản ai làm việc gi]

Câu này dịch như sau: Tôi không muốn bơi khi tôi đặt chân vào vùng nước lạnh như băng.

10 tháng 8 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Gene đã phải chịu mt phần chi phí đế xuất bản cuốn sách của mình.

- subsidy publisher: NXB mà tác giả chịu 1 phần chi phí (subsidy publishing).

Cấu trúc: have/ get sth done: nh, mượn, thuê ai làm gì

Ex: Look! I have had my hair cut.

30 tháng 11 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Tôi nghĩ là bạn đang lãng phí thời gian khi tìm kiếm công việc ở thị trấn này. Không có nhiều việc để làm ở đây.

Lưu ý: - spend time/ money: dành thời gian/ tiền bạc.

- waste time/ money/ food/ energy: lãng phí thời gian/ tiền bạc/ đồ ăn/ năng lượng.

20 tháng 6 2019

Đáp án B

tobe cold feet about: lo sợ, lo lắng về = tobe worried about.

Các đáp án còn lại:

A. tobe happy about: hạnh phúc về.

C. tobe calm about: bình tĩnh về.

D. tobe confident of: tự tin về.

Dịch: Tôi e rằng tôi đang dần trở nên lo lắng về kế hoạch này bởi tôi không chắc đó là 1 ý tưởng hay

22 tháng 7 2019

rise to their feet = stand up: đứng dậy

=> rose to their feet (dạng quá khứ)

Sửa: raised => rose

Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.

Chọn C

20 tháng 3 2018

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

rise to sb’s feet: đứng dậy, đứng lên

Sửa: raised => rose

Tạm dịch: Ngay khi buổi biểu diễn kết thúc, tất cả những khán giả đến xem đều đứng dậy và vỗ tay.

Chọn C

26 tháng 4 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.

=> impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào

Ta có:

A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn

B. imperfect (adj): không hoàn hảo

C. suspicious (adj): nghi ngờ

D. negative (adj): tiêu cực

=> imperfect >< impeccable