K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1 2017

 Đáp án là C. pleasant (adj): dễ chịu, thú vị, vui, êm đêm(sự việc): a pleasant day

Các từ còn lại: pleasing (adj) = Làm hài lòng; pleased (adj): vui ( mang nghĩa bị động ); pleasurable: mang lại nim vui thích, lý thú

7 tháng 8 2019

Đáp án là A

Từ “when” thay thế cho cả mệnh đề sau nó. Dịch: khi nào mùa bắt đầu được quyết định bởi thời tiết. Đáp án B nên là “that+ clause”.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

26 tháng 8 2017

Đáp án C

Kiến thức về các cấp so sánh

The more + adj + S + V, the more + adj + S +V

Tạm dịch: Thời tiết càng đẹp thì các bãi biển càng đông.

12 tháng 2 2018

Answer C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Mệnh đề quan hệ không xác định, trước và sau nó được ngăn cách bởi dấu phẩy, “ which” là tân ngữ chỉ vật thay thế cho “ New York”. Các lựa chọn còn lại sai ngữ pháp.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

5 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích: 

Ta dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho chủ ngữ và tân ngữ chỉ vật.

Ta dùng đại từ quan hệ “who” thay thế cho chủ ngữ và tân ngữ chỉ người.

Trong cả 2 trường hợp có thể thay thế “which” và “who” bằng “that” 

Tạm dịch: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất nông nghiệp, thời tiết là nhân tố ảnh hưởng đến người nông dân nhiều nhất.

29 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai

Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng. 

22 tháng 5 2019

Đáp án A.

  A. suit sb (v): phù hợp với.

Ex: There are countryside walks to suit everyone.

  B. couple (v): nối gắn liền.

Ex: The two train cars had been coupled together.

   C. match sth (v): hợp với.

Ex: Does this jacket go with this skirt?

  D. fit sb (v): vừa vặn.

Ex: The uniform fitted her perfectly.

Do ý nghĩa của câu là màu sắc hợp với bạn nên đáp án chính xác là A.