K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2017

Đáp án C

A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.

B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.

C. commitment (n): sự cam kết

D. persuasion (n): sự thuyết phục.

Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng.

13 tháng 11 2018

Đáp án A.

Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác

Loại C vì cấu trúc I have the sense that...

Loại D vì to have a thought = to have an idea

Loại B vì view (n): quan điểm.

Ex: He has a strong religious view.

14 tháng 10 2019

Đáp án B

make progress = improve: tiến bộ.
Dịch: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào.

13 tháng 8 2018

Đáp án C

Dịch: Anna không phải là “ người duy nhất mà” nghĩ rằng bài kiểm tra đã quá khó.

19 tháng 8 2017

Đáp án A

Trẻ con không thể đi bơi vì biển xấu = Biển quá xấu cho trẻ con đi bơi => Cấu trúc: too…to

Vo: quá…để làm cái gì

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Persuasion (n): sựu thuyết phục

Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm

Engagement (n): sự hứa hẹn

Obligation (n): sự bắt buộc

à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.

21 tháng 3 2019

C

A. obligation : nghĩa vụ

B. engagement : sự tham gia, liên quan      

C. commitment : sự cam kết, tận tụy

D. persuasion.: sự thuyết phục

Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tụy trong việc theo đuổi những công việc khó đến cuối cùng  

=>Đáp án C

27 tháng 4 2018

Đáp án C

Ta thấy vị trí đằng sau chỗ cần điền là TO V – to think

Đáp án C – the only one

Ta có: Trong câu có the first/ last/ second/ only…+ to V 

15 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Đề bài: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.

= B. Chiếc xe quá đắt để anh ta mua.

Cấu trúc:

too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì

Các đáp án còn lại :

A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.

C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.

D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe.