K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 7 2018

Chọn D

Cụm từ: Make a decision (đưa ra quyết định)

Decisive: Adj

Decide: Verb

Decisively: Adverb

Decision: Noun

=>Chọn D

Tạm dịch: John không thể quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh ta có đủ khả năng để mua nhà và xe hơi.

30 tháng 5 2017

Chọn B

“make a decision to do st” = “decide to do st”: quyết định làm việc gì đó

25 tháng 1 2018

Đáp án là A.

for the time being: hiện tại 

16 tháng 8 2018

Đáp án : C

“fee”: học phí, lệ phí

“finance”: tài chính

“fine”: tiền phạt

“pension”: tiền lương hưu, tiền trợ cấp

18 tháng 1 2019

Chọn A

Cấu trúc: too… to…: quá… để làm gì.

13 tháng 7 2018

Đáp án A

- Whether + to V or V: có .... hay không (diễn tả lựa chọn giữa 2 khả năng)

E.g: She seemed undecided whether to go or stay.

Đáp án A (Anh ấy không biết đi hay ở lại cho đến khi lễ hội kết thúc.)

11 tháng 11 2017

Đáp án B

Run out: hết (thời hạn)

Dịch: Bạn có thể ở lại đây cho đến khi visa của bạn hết hạn

25 tháng 9 2019

Đáp án A

Nói đến một thói quen trong QK → dùng “would + V”

Dịch: Bất cứ khi nào anh ấy đưa ra quyết định quan trọng, anh ấy đều châm một điếu xì gà để tỉnh táo

11 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: would + Vo: mô tả thói quen, hành động thường xảy ra trong quá khư.

Tạm dịch: Bất cứ khi nào đưa ra quyết định quan trọng, anh ấy l hút thuốc để tỉnh táo

17 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Make a claim about: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì

Tạm dịch: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy.