K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2018

Đáp án B

Kiến thức: Not until + thời gian trong quá khứ + did + S + Vo [ mãi cho đến khi...thì...]

Tạm dịch: Mãi cho đến cuối thế kỷ 19 thì trông cây đã trở thành một quy tắc khoa học.

4 tháng 2 2019

Đáp án là B.

Sử dụng cấu trúc : Not until + time + did + S +V = It was not until + time that S + Ved: Tận cho đến khi… 

17 tháng 3 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc cố định

with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.

A. a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn

B. an outlook (n) = một triển vọng

C. a reason (n) = một lý do

25 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc cố định

with a view to + V-ing = với mục đích làm gì, để làm gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xây một hàng rào xung quanh cánh đồng để chăn nuôi cừu và gia súc.

a goal (n) = mục tiêu; bàn thắng; cửa gôn

an outlook (n) = một triển vọng

C. a reason (n) = một lí do

6 tháng 4 2017

Đáp án A

13 tháng 12 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.

Ta có: on the verge of: trên bờ vực của.

- in danger of: bị nạn, lâm vào cảnh nguy him.

Ex: She is in danger of being complained because of her mistakes

- by a margin of: với cách biệt là, tỉ s là.

Ex: She beat the other runner by a margin of 10 seconds.

- on the border between: ở đường biên giới giữa

Ex: a national park on the border between Kenya and Tanzania.

23 tháng 6 2018

Đáp án : B

Must + V = phải làm gì. B -> select

12 tháng 5 2018

Đáp án D

Vị trí này ta cần 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ (adj + N).

The safety regulation: quy định, nội quy an toàn.

Các đáp án còn lại:

A. regulate (v): điều chỉnh, quy định.

B. không tồn tại regulative.

C. regulatory (adj): kiểm soát, điều tiết.

Dịch: Cơ quan pháp luật đã yêu cầu cập nhật quy định an toàn cho nhà máy điên Darcy

18 tháng 2 2018

Đáp án D

 Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Trong câu này, ta dùng mệnh đề quan hệ “in which” với nghĩa tương đương với “where” để chỉ một địa điểm, nơi chốn,…

Tạm dịch: Sự tuyệt chủng có nghĩa là một tình huống trong đó thực vật, động vật hoặc lối sống không còn nữa.

7 tháng 2 2019

D

A. regulate (v) điều chỉnh điều tiết   

B. regulative ( không có từ này)       

C. regulatory (adj) sự lạm quyền      

D. regulations (n) quy định

“ the safety + N”

=>Đáp án D

Tạm dịch: Các nhà lập pháp quận đã kêu gọi cập nhật các quy định an toàn cho Nhà máy điện DRCY.