K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, cụm động từ

Giải thích: 

A. come in for: nhận được cái gì

B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm

D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

6 tháng 6 2019

D

A. come in for: nhận được cái gì                   

B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm                                  

D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

 => Đáp án D

30 tháng 10 2018

Chọn C

A. come in for: là mục tiêu của

B. go down with: được đón nhận

C. get on with: có mối quan hệ tốt với

D. look down on: coi thường ai

Tạm dịch: Cô ấy không thấy vui vẻ ở năm nhất đại học vì cô ấy không có mối quan hệ tốt đẹp với các bạn mới.

13 tháng 4 2017

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

come in for (v): là mục tiêu của việc gì; nhận lĩnh cái gì     look down on (v): coi thường, khinh miệt

go down with (v): bị nhiễm (bệnh gì đó)               get on with (v): thân thiện, hoà đồng với

Tạm dịch: Laura không tận hưởng năm đầu tiên ở trường đại học vì không thể kết thân với những người bạn mới.

Chọn D

1 tháng 10 2018

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

=> on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

A. unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

B. able to make a choice: có thể lựa chọn

C. eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

D. unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> Đáp án B (on the horns of a dilemma >< able to make a choice)

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

able to make a choice: có thể lựa chọn

eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

16 tháng 7 2017

Đáp án D

Giải thích: sau số thứ tự the first/ second/ third.../ only/ last + to 

Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình đỗ vào trường cao đẳng sư phạm.

16 tháng 4 2017

Chọn B

19 tháng 1 2018

Chọn B

12 tháng 10 2018

Đáp án C

- So that: Để mà

- Although: Mặc dù

- Whenever: bất cứ khi nào

- Lest: kẻo; để… khỏi

ð Đáp án C (Bất cứ khi nào làm việc với cô ấy chúng tôi rất bối rối vì cô ấy nói rất nhanh.)