K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2018

Đáp án A

Giải thích: Efficient (adj) = làm việc hiệu quả, năng suất

Dịch nghĩa: Cô ấy rất năng suất. Cô ấy có thể được trông cậy để làm tốt công việc của cô ấy.

          B. cautious (adj) = cẩn thận / đa nghi

          C. serious (adj) = nghiêm trọng

          D. conservative (adj) = thận trọng, bảo thủ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.

  A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.

Ex: The paintings looked strangely out of place.

  B. out of control: mất kiểm soát.

  C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.

  D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.

3 tháng 3 2017

Đáp án C

Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.

          A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.

Ex: The paintings looked strangely out of place.

          B. out of control:  mất kiểm soát.

          C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.

          D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

16 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: to be +adj

=>loại stress(n)                                 stressed (a): bị căng thẳng
stressful (a): căng thẳng                              stressing (Ving): làm cho căng thẳng

Tạm dịch: Việc chuẩn bị phỏng vấn việc làm rất là căng thẳng

27 tháng 6 2018

Đáp án B

Preparing for a job interview => đóng vai trò chủ ngữ 

S + be + very + tính từ => loại A, D 

Stressful (adj): căng thẳng [ dùng đề miêu tả tính chất sự vật/ sự việc ]

Stressed (adj): bị làm cho căng thẳng [ dùng để miêu tả cảm xúc của con người]

Câu này dịch như sau: Việc chuẩn bị cho buổi phỏng vấn việc làm có thể rất căng thẳng

19 tháng 10 2019

Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. out of place (idm): không ở đúng nơi
B. out of control (idm): ngoài tầm kiểm soát
C. out of danger (idm): qua cơn nguy kịch
D. out of order (idm): bị hỏng
Xét về nghĩa thì đáp án C là đúng.
Dịch: Mặc dù tình trạng của bệnh nhân còn nghiêm trọng nhưng bà ấy đã qua con nguy kịch.

24 tháng 6 2019

Đáp án A

Câu này in đi với advance ( in advance = trước)

26 tháng 5 2018

Đáp án C

Cụm từ « in advance » : trước

Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc