K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2018

Đáp án D

Công thức so sánh kép: 

The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S +V 

Dịch: Cầu càng nhiều, giá càng cao

18 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

Công thức so sánh kép:

The + tính từ so sánh hơn + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S +V

Dịch: Cầu càng nhiều, giá càng cao

6 tháng 12 2018

Đáp án D

Cấu trúc:

- The + hình thức so sánh hơn + S + V, the + hình thúc so sánh hơn + S + V (so sánh kép: càng...càng)

+ Hình thức so sánh hơn: short adj/adv-er hoặc more + long adj/ adv

E.g: The more I eat, the falter I become.

Đáp án D (Nhu cầu càng lớn thì giá càng cao.)

31 tháng 8 2018

D

Cấu trúc so sánh kép

The + comparative + S + V + the + comparative + S + V

=> Đáp án D

Tạm dịch: Nhu cầu càng lớn, giá càng cao.

6 tháng 9 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Mọi người yêu cầu mức lương cao hơn vì giá cả lúc nào cũng __________.

- to rise: tăng lên (dùng vn giá cả).

Ex: The research budget rose from £175,000 in 1999 to £22. 5 million in 2001: Ngân sách nghiên cứu tăng từ 175 nghìn bảng Anh vào năm 1999 đến 22,5 triệu bảng Anh vào năm 2001.

25 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Mọi người yêu cầu mức lương cao hơn vì giá cả lúc nào cũng ________.

- to rise: tăng lên (dùng với giá cả).

Ex: The research budget rose from £175,000 in 1999 to £22.5 milion in 2001: Ngân sách nghiên cứu tăng từ 175 nghìn bảng Anh vào năm 1999 đến 22,5 triệu bảng Anh vào năm 2001.

28 tháng 2 2019

Chọn D

Cấu trúc câu so sánh kép:

- Cùng một tính từ:

+, Tính từ/trạng từ ngắn: S + V + adj/adv-er + and adj/adv-er.

+, Tính từ, trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv.

Ex:

1. It is getting colder and colder.

2. Our university fees are becoming more and more expensive.

- 2 tính từ khác nhau: The + comparative (từ ở dạng so sánh hơn) + S + V, the comparative + S + V.

Ex: The more you eat, the fatter you are.

Tạm dịch (đáp án): Càng leo cao, bạn càng sẽ có thể bị ngã ở độ cao lớn hơn.

17 tháng 9 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: would like + to V: muốn làm gì 

Dịch: Mọi người đều muốn được tăng chức.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

26 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

have to + V (nguyên thể)

A. economy (n): nền kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.

Chọn B