K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2017

Đáp án D

manipulate: vận dụng

affect : làm ảnh hưởng

deal with ( = cope with): giải quyết

handle: giải quyết

Câu này dịch như sau: Vấn đề này quá là khó xử đến nỗi mà không ai trong số các bộ trưởng biết cách giải

15 tháng 4 2017

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. explicable (adj): có thể giải thích được

B. assertive (adj): quả quyết

C. explanatory (adj): để gải thích

D. ambigous (adj): mơ hồ

Dịch nghĩa: Câu trả lời của ông ấy không rõ ràng đến mức tôi không biết giải thích nó như thế nào.

22 tháng 2 2017

Đáp án C

On the grounds that = because = bởi vì

Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.

28 tháng 3 2017

Đáp án B

Refuse: từ chối                                                     Resist: kháng cự

Resort to sth: dùng đến cái gì đó như là một                           Resolve: giải quyết

phương thức cuối cùng.

Tạm dịch: Cho dù anh ấy tức giận thế nào đi nữa, anh ấy sẽ không bao giờ dùng đến vũ lực.

9 tháng 4 2018

Chọn D

12 tháng 2 2019

Đáp án B.
A refuse: từ chối 
B. resist: kháng cự
C. resort to sth: dùng đến cái gì đó như là một phương thức cuối cùng.
D. resolve: giải quyết
Dịch: Cho dù anh ấy tức giận thế nào đi nữa, anh ấy sẽ không bao giờ dùng đến vũ lực.

3 tháng 2 2019

Đáp án D

Kiến thức: Cấu trúc so...that... [ quá...đến nỗi mà]

S+ be + so + adj that + S + V

Vị trí của trạng từ “ hardly” phải đứng giữa trợ động từ “could” và động từ chính “see”

Câu này dịch như sau: Lan: “ Mình không hiểu làm sao bạn có thể bỏ lỡ lối ra được.”

Mai: “ À, trời quá tối đến nỗi mà chúng mình không thể nhìn thấy tín hiệu đường.”

11 tháng 12 2017

Đáp án C

resort TO sth: sử dụng đến cái gì (tiêu cực)

utilize sth: sử dụng sth

resolve ON sth/V-ing: kiên quyết làm gì

have a recourse TO sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì

Dịch: Dù giận dữ đến đâu, mẹ tôi cũng không bao giờ sử dụng bạo lực

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.