K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

impact (n): sự tác động                        effect (n): sự tác động, ảnh hưởng

influence (n): sự ảnh hưởng, tác động change (n): sự thay đổi

Tạm dịch: Chuyển đến môi trường khác đã mang đến sự thay đổi lớn trong suy nghĩ của Mary.

7 tháng 8 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Di chuyến đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ____________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.

Phân tích đáp án:

  A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb

  B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.

  C. change in something: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.

  D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents' divorce had a big effect on me.

Để kết hp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.

23 tháng 9 2018

Đáp án A

- Change (n): sự thay đổi

- Impact (n): tác động

- Effect (n): ảnh hưởng, tác động

- Influence (n): ảnh hưởng, tác động

ð Đáp án A (Việc chuyển đến một môi trường khác đã mang lại sự thay đổi lớn trong tâm trạng của anh họ tôi.)

1 tháng 6 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Di chuyển đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.

Phân tích đáp án:

          A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb

          B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.

          C. change in some thing: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.

          D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents’ divorce had a big effect on me.

Để kết hợp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.

21 tháng 2 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

impact (n): sự tác động

effect (n): sự tác động, ảnh hưởng

influence (n): sự ảnh hưởng, tác động

change (n): sự thay đổi

Tạm dịch: Chuyển đến môi trường khác đã mang đến sự thay đổi lớn trong suy nghĩ của Mary.

22 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức:  Dạng từ sau động từ ”advise”

Giải thích: 

Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khuyên ai đấy (không) làm gì

Tạm dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 8 2019

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

Công thức: have an impact on something: có tác động lên cái gì

Tạm dịch: Những bức tranh về những con hải cẩu bị giết chết ở Bắc Cực đã có tác động rất lớn lên quan điểm của công chúng.

Chọn C

5 tháng 12 2018

Đáp án B

- No matter what = Whatever: dù có gì… đi chăng nữa

E.g: Whatever happens, you know that I’ll stand by you.

- Whether … or: hoặc … hoặc

- Because: bởi vì

- Although + : mặc dù

ð Đáp án B (Tôi sẽ không thay đổi quyết định dù bạn nói gì đi chăng nữa.)

26 tháng 12 2018

Đáp án B

“flat tire”: xịt lốp xe

Bent: bẻ cong, không thẳng

Cracked: bị vỡ, bị vụn

Injured: bị chấn thương

Dịch câu: Chiếc xe bị xịt lốp, vì vậy chúng tôi đã phải thay đổi bánh xe.