K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2017

Đáp án A

deprive (v): lấy đi, cướp đi

deceive (v): lừa đảo

snatch (v): chụp lấy

depress (v): làm cho ai buồn chán

Cụm từ: deprive sb of sth [ tước bỏ đi của ai cái gì đó]

Câu nay dịch như sau: Luật mới này đe dọa tước bỏ đi hầu hết quyền  tự do cơ bản của nhiều người

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 2 2019

Chọn C

Belief in= tin tưởng vào.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

13 tháng 7 2018

Đáp án C

“human freedom”: tự do về con người

Phụ nữ ở Mỹ có rất nhiều sự tự do của con người.

2 tháng 7 2018

Đáp án là A.

Cụm “bring in a new law”: ra một luật mới 

22 tháng 12 2019

Đáp án D

12 tháng 4 2017

Đáp án B

(to) indulge in doing something: ham mê, thích thú cái gì

Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người đều thích thú với những hình ảnh tưởng tượng vô hại để làm giảm sự nhàm chán trong cuộc sống của họ.

30 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Be accquainted with: quen biết

Be on good terms with = get on with sb: hòa đồng với

On good ralationship with => sai => chỉ dùng have good relationship with

In relation to: liên quan đến

Câu này dịch như sau: Theo một khảo sát gần đây, hầu hết mọi người hòa đồng với hàng xóm của mình. 

9 tháng 9 2019

Chọn A

Đây là câu bị động, chủ ngữ là số nhiều (Many cultures, religions and languages) nên động từ to be phù hợp là are