K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2018

Chọn B

whole-hearted: hoàn toàn nhiệt tình

light-hearted: vui vẻ

soft-hearted: mềm lòng

kind-hearted: tốt bụng

=>Chọn B

Tạm dịch: Người thuyết trình bắt đầu bài phát biểu của mình bằng một vài câu chuyện vui vẻ để tạo ra mối tương tác với khán giả.

26 tháng 12 2019

Chọn đáp án C

Ta xét các phương án:

A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lòng tốt

B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm

C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái

D. whole-heated (a): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ

Như vậy phương án phù hợp nghĩa nhất là C. Ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo sự gần gũi với khán giả

2 tháng 4 2017

Chọn đáp án C

Ta xét các phương án:

A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lòng tốt

B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm

C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái

D. whole-heated (a): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ

Như vậy phương án phù hợp nghĩa nhất là C. Ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo sự gần gũi với khán giả

20 tháng 11 2019

Chọn C

8 tháng 10 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Dịch: Đừng có nhát như vậy. Hãy mời cô ấy tới bữa tiệc.
=> chicken-hearted: nhát gan 
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. modest: khiêm tốn 
B. active: chủ động
C. cowardly: nhát gan
D. shy: e thẹn

4 tháng 7 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Giải thích: masterpiece (n) kiệt tác

A. A good principle: một nguyên tắc tốt

B. An expensive piece of painting: một bức tranh đắt tiền

C. A large piece of painting: một bức tranh lớn

D. An excellent work of art: một công trình nghệ thuật tuyệt vời

Dịch nghĩa: Old Behrman, nhân vật chính trong truyện ngắn Chiếc là cuối cùng của William Sydney Porter, là một nghệ sĩ đơn giản tốt bụng luôn luôn mơ ước vẽ được một kiệt tác.

21 tháng 4 2017

Chọn C

    Quy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh:

    • Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)

    • Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…

    • Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)

    • Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)

    • Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)

    • Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…

    • Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)

    • Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

ð Đáp án C

    Tạm dịch: Chúng tôi thích những chính sách kinh tế Mĩ gần đây?  

12 tháng 2 2017

Chọn C

Cụm “It is very/so… kind/nice/good.. of you” để nói cảm nhận về một người như thế nào

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức về cụm động từ

Cấu trúc: get (sth) across (to Sb) (phrV): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về vấn đề gì.

Đáp án còn lại:

A. get around (phrV): đi vòng qua; tránh, lách

B. get in (phrV): vào, len vào

D. get out (phrV): đi ra, ra ngoài

Tạm dịch: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến người nghe.