K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 7 2018

Đáp án C

“human freedom”: tự do về con người

Phụ nữ ở Mỹ có rất nhiều sự tự do của con người.

10 tháng 11 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D

28 tháng 1 2017

Đáp án B

Kiến thức về thành ngữ

A. Cụm cats and clogs thường được dùng để chỉ cơn mưa to (rain cats and dogs = rain heavily)

B. Chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn

 They're like Chalk and cheese = They're completely different.

C. Salt and pepper: màu muối tiêu: hai màu được trộn với nhau, thường là một màu sáng và một màu tối. (tính từ, thường dùng để miêu tả màu tóc)

D. Here and there: khắp mọi nơi

 Papers were scattered here and there = Papers were scattered everywhere.

26 tháng 4 2019

Đáp án B.

best(adj): tốt nhất

favourite(n): sở thích

ideal(n): lý tưởng

most popular: nổi tiếng nhất

Dịch nghĩa: Ernest Hemingway là một trong số những nhà văn Mỹ mà tôi thích.

1 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Cấu trúc thể hiện sự đồng ý ở thì hiện tại đơn

Giải thích:

- TOO/SO: chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.

+ S + do/does + too

+ So + do/does + S

- EITHER/NEITHER: chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định

+ S + don’t/ doesn’t + either

+ Neither + do/does + S

Tạm dịch: Hầu hết các học sinh nước ngoài không thích cà phê của Mỹ, và tôi cũng thế. 

9 tháng 10 2019

Chọn A       Cấu trúc “be to blame for: là nguyên nhân chịu trách nhiệm cho việc gì.”

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa.

7 tháng 9 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

pace of life: nhịp điệu cuộc sống

Tạm dịch: Người già thích nhịp sống chậm ở nông thôn.

Chọn D 

13 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

(to) give: cho                                                  (to) take: nhận

(to) keep: giữ                                                 (to) lead something: có một lối sống nhất định

Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.

Chọn D

17 tháng 3 2017

Đáp án là C. Với câu được rút gọn dạng V-ing, thường sẽ chung chủ ngữ với vế sau.

Dịch: Sau khi được chọn để đại diện cho Hiệp hội các kỹ sư Mỹ tại Hội nghị Quốc tế, ông đã đưa ra một bài phát biểu ngắn.