K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2019

Đáp án B

Take over = chiếm lấy, gánh vác (một vị trí, trách nhiệm..)

Hold on = nắm lấy, giữ lấy

Stand for = không chấp nhận điều gì (hành vi, trạng thái)

Cacth on = trở thành phong trào, nổi tiếng

14 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Take over a position: lên thế chỗ

Tạm dịch: Khi Tổng Giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó Giám đốc sẽ lên thay vị trí của ông ấy.

4 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

(to) regret + V.ing/having V.p.p: hối hận vì đã làm gì

(to) regret + to V: tiếc phải làm gì

Tạm dịch: Người quản lý rất tiếc phải thông báo rằng rất nhiều người sẽ bị công ty sa thải vào năm tới.

Chọn C

11 tháng 9 2018

Đáp án C

Settle down: định cư

Put down: để xuống

Lay down: đặt xuống/ chỉ định

Write down: ghi chép  

Dịch: Người quản lý mới đã chỉ thị những quy tắc rất nghiêm ngặt ngay sau khi ông ấy tiếp quản vị trí này

12 tháng 2 2019

Chọn A

6 tháng 10 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu truyền khiến, nhờ ai làm gì đó

S + have + tân ngữ chỉ người + Vo

Tạm dịch: Ngài quài lý đã nhờ thư ký đánh máy bản báo cáo cho ông ấy

2 tháng 6 2017

Đáp án C

- take in (v) hiểu, nghe cái gì

- take on (v) nhận ai đó vào làm, thuê mướn

- take out: (v) lấy cái gì ra khỏi cơ thể (nhổ răng)

- take up: (v) bắt đầu 1 sở thích/ đảm nhận cái gì để làm việc/ đảm nhận vị trí nào

Dịch: Người quản lý cũ vừa mới nghỉ hưu, vì vậy Tom đảm nhận vị trí của ông ấy.

6 tháng 9 2018

Đáp án A

Anh ấy đi làm về sớm để đón con gái đi học về.

- pick up (v): to go somewhere in your car and collect somebody who is / waiting for you: đi đến nơi nào đó bằng ô tô để đón/ rước người đang chờ bạn

25 tháng 2 2017

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Be in charge of sth = chịu trách nhiệm về cái gì

Dịch nghĩa: Ông ấy là người quản lý của nhà máy. Ông ấy chịu trách nhiệm về nó.

          A. charged with = bị buộc tội

          B. charged = đặt giá / trả bằng thẻ tín dụng / tấn công / sạc điện / giao nhiệm vụ / rót đầy ly / lên nòng súng

          C. in charge = phụ trách, chịu trách nhiệm

Chỉ dùng được “in charge” khi phía sau nó không có danh từ, nếu có danh từ phải dùng “in charge of”.

24 tháng 2 2017

Đáp án D

(to) put s stop to sth: dừng lại việc gì, đặt dấu chấm hết cho cái gì

Cả 3 đáp án còn lại đều không đúng cấu trúc.

Dịch: Người quản lý quyết tâm chặn đứng nạn hối lộ.