K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: (to) concentrate on ( = focus on) something: tập trung vào việc gì

Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và nỗ lực thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi. 

4 tháng 5 2017

Đáp án C

Cụm động từ: concentrate on: tập trung vào

Câu này dịch như sau: Bạn nên tập trung vào điều mà người phỏng vấn đang nói và thật sự nỗ lực để trả lời tất cả những câu hỏi

1 tháng 7 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “to make an effort to do sth” (v): cố găng làm cái gì

Tạm dịch: Hãy chc chn thực sự cố gng trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn hỏi bạn.

Chọn D

28 tháng 5 2017

Chọn A

A. be interested in: hứng thú với

B. be related to: liên quan tới = concentrate

C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến

D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì

Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.

23 tháng 8 2019

Đáp án là D.

concentrate on = pay all attention to: chú ý, tập trung

Nghĩa các cụm từ còn lại: be related to: được liên quan đến; be interested in: thích thú với.; express interest in: thể hiện sự thích thú với.

19 tháng 8 2018

Chọn đáp án D

Giải thích: concentrate on (tập trung vào)

A. có liên quan đến

B. quan tâm đến

C. thể hiện sự quan tâm đến

D. chú ý đến

Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.

30 tháng 11 2018

Đáp án A

Concentrate on something = Pay all attention to something: Tập trung vào cái gì

Các đáp án khác:

- be interested in: thích thú cái gì

- be related to: liên quan đến cái gì

- express interest to: bộc lộ sự thích thú với cái gì

Dịch: Khi đang được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phóng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.

6 tháng 7 2018

Đáp án là C. concentrate on = pay all attention to: tập trung vào ...

Nghĩa các cụm từ còn lại: be related to: được liên quan đến; be interested in: thích thú với...; express interest in: thể hiện sự thích thú vói...

21 tháng 8 2019

Đáp án C

A. có liên quan đến

B. thích

C. chú ý đến

D. thể hiện sự thích thú