K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 1 2019

Đáp án B

Thì Qúa khứ tiếp diễn (was/were V-ing) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Dịch: Tôi nhìn thấy cậu ở công viên vào ngày hôm qua. Cậu đang ngồi trên bãi cỏ và đọc sách.

11 tháng 12 2017

Chọn đáp án C

Dễ thấy vị trí cần điền là một tính từ. Trong các phương án chỉ có phương án C là tính từ

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Tham gia vào các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kĩ năng cộng đồng.

15 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

in addition: ngoài ra                                      

for instance: ví dụ

instead of = rather than: thay vì                     

because of: bởi vì  

Tạm dịch: Học sinh được khuyến khích phát triển tư phản biện thay vì chấp nhận ý kiến mà không đặt câu hỏi về chúng. 

17 tháng 4 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

creative (a): sáng tạo                                      create (v): sáng tạo ra

creativity (n): óc sáng tạo, tính sáng tạo         creatively (adv): một cách sáng tạo

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu their

Tạm dịch: Học tập dựa trên dự án cung cấp những cơ hội tuyệt vời cho sinh viên phát triển sự sáng tạo của họ

22 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu “their” cần một danh từ.

creativity (n): sự sáng tạo                               create (v): tạo ra

creative (adj): sáng tạo                                   creatively (adv): sáng tạo

Tạm dịch: Học tập qua dự án cung cấp cơ hội tuyệt vời cho sinh viên để phát triển sự sáng tạo của họ.

Chọn A

25 tháng 2 2018

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

11 tháng 3 2017

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

18 tháng 8 2019

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

24 tháng 10 2019

Đáp án B

Of how => how S+ know how + to Vo hoặc how + S + V Know of sth: biết về cái gì

Câu này dịch như sau: Chúng tôi không biết tình hình tuyển dụng chung có khả năng phát triển trong tương lai

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.