K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2018

D

 Cụm từ “ in charge of”: chịu trách nhiệm điều gì

ð Đáp án D

Tạm dịch: Bố tôi phụ trách 30 kỹ sư và 80 công nhân.

19 tháng 5 2018

Đáp án : A

Cụm “in charge of” : chịu trách nhiệm, quản lý

16 tháng 10 2017

Đáp án B

organized (adj): có óc tổ chức

disorganized (adj): không có óc tổ chức

organizing: Ving

 well – organized (adj): được tổ chức tốt ( dành cho sự việc/ sự kiện)

Câu này dịch như sau: Đừng để David chịu trách nhiệm về việc sắp xếp đi đến nhà hát; anh ấy rất là không có óc tổ chức

13 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: be in charge of = be responsible for: phụ trách, chịu trách nhiệm về

Tạm dịch: Chúng tôi đã nhận được cuộc gọi từ giáo viên phụ trách khóa học. 

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

22 tháng 11 2017

Đáp án là B.

“The charge”: phí (của dịch vụ nào đó)
“luggage” không đếm được, không cần mạo từ
“a kilo” = “one kilo” ($10 one kilo) 

13 tháng 1 2019

Đáp án A

Giải thích: Be that as it may = Mặc dù như thế

Dịch nghĩa: Cha tôi đang trở nên già và hay quên. Mặc dù như thế, ông kinh nghiệm và hữu ích.

          B. Regardless of + N / V-ing = bất kể

          C. Lest = sợ rằng

          D. Consequently = do đó

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 4 2019

Đáp án D

sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)

Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.