K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 5 2018

Đáp án B

Có mốc since + mốc thời gian => sử dụng thì hoàn thành

A number of N được tính là danh từ số nhiều => sử dụng have chứ không sử dụng has

19 tháng 11 2017

Đáp án B

- Since + mốc thời gian => sử dụng thì hoàn thành

- A number of N số nhiu + V (chia số nhiu): Một số những => dùng “have”

26 tháng 4 2017

Đáp án A

Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp giang câu gián tiếp, câu trực tiếp có “Why don’t + S ...” thì câu gián tiếp dùng động từ chính là advise theo cấu trúc “S + ADVISED SB TO DO STH”.

Còn suggest chỉ dùng khi câu trực tiếp có chủ thể còn lại tham gia vào, ví dụ như “Why don’t we...?”

Dịch nghĩa: “Tại sao cậu không đề nghị giám đốc tăng lương nhỉ?” - Anh ấy hỏi tôi.

A. Anh ấy khuyên tôi nên đề nghị giám đốc tăng lương

B. Anh ta gợi ý hỏi giám đốc của tôi về việc tăng lương

C. Anh ta hỏi tôi tại sao tôi không muốn hỏi giám đốc về việc tăng lương

D. Anh ta muốn biết liệu tôi có muốn giám đôc tăng lương không 

17 tháng 12 2019

A

Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)

=> Chọn A

Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh

22 tháng 4 2018

Đáp án là D.

Lượng từ + of + this/ that/ these/ those / tính từ sở hữu + danh từ.

=> loại A và B

Any thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn. 

12 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức: câu gián tiếp

Giải thích: 

Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:

S +asked + (O) + Clause (Wh-word + S + V(lùi thì)) (Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)

Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.

19 tháng 11 2018

Đáp án A

keep off sth: tránh xa, kiêng, nhịn cái gì đó/điều gì đó

keep at: kiên trì

keep back: cầm lại, giữ lại

keep up: duy trì, giữ vững

Dịch: Bác sĩ luôn nhắc ông Jack không ăn đồ rán vì hàm lượng chất béo cao

21 tháng 6 2018

Đáp án là D.

all the same: tuy nhiên

Nghĩa các từ: on top of that: chưa kể; all in all: tóm lại; therefore : vì vậy

19 tháng 3 2019

Đáp án C

Sensational (adj): giật gân

Sentimental (adj): dễ cảm, đa cảm

Emotional (adj): cảm động, xúc động

Affectionate (adj): thương yêu, yêu mến.

→ Chọn “emotional” để phù hợp với ngữ cảnh của câu

Dịch: Sarah đã đưa ra một lời thỉnh cầu đầy xúc động đến quan tòa và cầu xin sự bao dung.

30 tháng 3 2017

C

Câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi thì

ð Đáp án C

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi đã đợi bao lâu