K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 5 2019

Kiến thức: Mệnh đề danh từ với That

Giải thích:

That + mệnh đề tạo thành một danh từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu.

Các đáp án sai:

A. making => makes

B. Thiếu từ “That” để biến mệnh đề đầu câu thành danh từ

C. Thừa “it”

Tạm dịch:

Bạn vừa vượt qua kỳ thi cuối cùng. Điều này làm cho cha mẹ của bạn hạnh phúc

=> Việc bạn vừa vượt qua kỳ thi cuối cùng khiến cha mẹ bạn hạnh phúc.

Chọn C

9 tháng 1 2017

Đáp án C

A sai vì thiếu chủ ngữ

B sai vì một câu không thể có 2 động từ chính

D sai vì đã có đại từ quan hệ “which” thì ko còn chủ ngữ "it"nữa

Tạm dịch: Bạn vừa thì đỗ kì thi của mình. Điều này làm bố mẹ bạn rất vui

= C. Việc bạn thi đỗ kì thi của mình khiển bố mẹ bạn vui

That + S+ V (mệnh đề này làm bổ ngữ cho that) + V (chia số ít) +....

30 tháng 4 2018

Chọn D

Tạm dịch:

“Bạn đã vượt qua kì thi. Điều đó làm cha mẹ bạn vui.”

D. Việc bạn vượt qua kì thi làm cha mẹ bạn vui.

4 tháng 5 2018

Đáp án C

A sai vì thiếu chủ ngữ

B sai vì một câu không thể có 2 động từ chính

D sai vì đã có đại từ quan hệ "which" thì ko còn chủ ngữ "it"nữa

Dịch: Bạn vừa vượt qua kì thi của mình. Điều này làm bố mẹ bạn rất vui

= C. Việc bạn vượt qua kì thi của mình khiến bố mẹ bạn vui

That + S+ V đóng vai trò là một chủ ngữ trong câu

28 tháng 3 2018

Đáp án C

That → which vì thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước đó có dấu phẩy.

7 tháng 6 2018

Đáp án C

that => which

Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước

=> đáp án C

Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc.

15 tháng 10 2017

Đáp án C

that => which 

Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước

=> đáp án C 

Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc

13 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate (n): chứng chỉ                    requirement (n): yêu cầu

education (n): giáo dục            test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Chứng chỉ là một giấy tờ chính thức xác nhận rằng bạn đã vượt qua kỳ thi, hoàn thành khóa học, hoặc đạt được một số bằng cấp cần thiết.

9 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp

B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu

C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục

D. test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.

22 tháng 3 2018

Đáp án A

Kiến thức về mệnh đề danh từ

Anh ấy rất lười biếng. Điều đó khiến bố mẹ anh lo lắng.

A. Việc anh ấy lười biếng khiến bố mẹ anh ấy lo lắng.

B. Thực tế rằng anh ấy rất lười biếng làm cha mẹ anh lo lắng.

C. Lười biếng làm cha mẹ anh ấy lo lắng.

D. Anh ấy rất lười điều đó làm cha mẹ anh lo lắng.

Mệnh đề danh từ chủ ngữ: That+ clause+ V+O…