K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

challenging (a): đầy thách thức

tricky (a): gian xảo                                         tough (a): cứng cỏi, khó khăn

difficult (a): khó khăn                                     easy (a): dễ dàng

=> challenging >< easy

Tạm dịch: Năm đầu tiên ở trường đại học có lẽ là năm thử thách nhất trong cuộc đời cô, điều này gây ra cho cô nhiều rắc rối.

Chọn D

27 tháng 4 2019

Đáp án C

challenging (adj): mang tính thử thách, khó khăn >< easy (adj): dễ dàng.

Các đáp án còn lại:

A. tricky (adj): khéo léo, xảo quyệt.

B. tough (adj): bền bỉ, cứng rắn, …

D. difficult (adj): khó khăn.

Dịch: Năm đầu tiên ở Đại học thực sự là 1 năm đầy khó khăn trong cuộc đời tôi bởi nó mang lại cho tôi rất nhiều rắc rối.

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

conducted (v): tiến hành

A. organized (v): tổ chức                               B. delayed (v): trì hoãn

C. encouraged (v): động viên                          D. proposed (v): đề nghị

=> conducted = organized

Tạm dịch: Các sinh viên của trường đại học đó đã tiến hành một khảo sát để tìm thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

6 tháng 4 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

7 tháng 10 2017

Đáp án D

Tạm dịch: Mô học chính của Peter ở trường đại học là điện tử.

A.Trường đại học để Peter học chuyên về điện tử.

B. Điện tử là trong số các môn học mà Peter thích.

C. Peter nghĩ điện tử là một môn đặc biệt.

D. Peter học chuyên ngành điện tử ở trường đại học

9 tháng 1 2017

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

27 tháng 7 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Môn học chính của Peter ở đại học là ngành điện tử.

Dịch đáp án C: Peter chuyên về điện tử ở đại học.

Chú ý: to major in sth: chuyên về cái gì

24 tháng 5 2018

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

25 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Be entitled to: có quyền được

have the right to refuse: có quyền từ chối     

are refused the right to: bị từ chối quyền

are given the right to: được trao quyền

have the obligation to: có nghĩa vụ ( làm gì đó)

Câu này dịch như sau: Đó là một ngôi trường danh tiếng đến nỗi mà chỉ những học sinh xuất sắc mới được quyền nhận học bổng toàn phần mỗi năm.

=>Be entitled to = are given the right to