K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 1 2019

Đáp án B.

Câu gốc: Cô ấy hoàn thành khóa học lái xe. Bố cô cho phép cô sử dụng xe của ông ấy.

Ý B diễn đạt đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu gốc. Dùng cách rút gọn mệnh đề trạng ngữ.

Tạm dịch: Hoàn thành xong khóa học lái xe, cô ấy được phép sử dụng xe của bố.

25 tháng 12 2017

Đáp án B.

Câu gốc: Cô ấy hoàn thành khóa học lái xe. Bố cô cho phép cô sử dụng xe của ông ấy.

B. Hoàn thành xong khóa học lái xe, cô ấy được phép sử dụng xe của bố.

25 tháng 1 2019

Đáp án B.

Câu gốc: Cô ấy hoàn thành khóa học lái xe. Bố cô cho phép cô sử dụng xe của ông ấy.

Ý B diễn đạt đúng ngữ pháp và ngữ pháp của câu gốc.

Dùng cách rút gọn mệnh đề trạng ngữ.

Tạm dịch: Hoàn thành xong khóa học lái xe, cô ấy được phép sử dụng xe của bố.

21 tháng 12 2019

Đáp án B.

Câu gốc: Cô ấy hoàn thành khóa học lái xe. Bố cô cho phép cô sử dụng xe của ông ấy.

Ý B diễn đạt đúng ngữ pháp và ngữ pháp của câu gốc.

Dùng cách rút gọn mệnh đề trạng ngữ.

Tạm dịch: Hoàn thành xong khóa học lái xe, cô ấy được phép sử dụng xe của bố.

27 tháng 9 2018

Đáp án B

Cô ấy đã không dừng xe lại bởi cô ấy không nhìn thấy biển báo. 

= Nếu cô ấy nhìn thấy biển báo, thì cô ấy đã dừng xe lại. 

Câu điều kiện loại 3: If S had PII, S would have PII. 

Diễn tả một giả định không có thật trong quá khứ.

6 tháng 11 2017

Đáp án C

Cấu trúc: Thức giả định

S1+ demand/ insist/require/ request/ suggest/ recommend that + S2 + Vo

It’s imperative/ important/ necessary/ essential that S + Vo

Câu này dịch như sau: Cô ấy yêu cầu rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.

18 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. standard [n]: Tiêu chuẩn                  B. developmenfln [n]: Sự phát triển

C. contribution [n]: Sự đóng góp          D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển

Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.

29 tháng 8 2018

Đáp án D

Cấu trúc: blame sb for sth [ đổ lỗi cho ai về việc gì ]

Explain sth to sb: giải thích cái gì với ai

Câu này dịch như sau: Cô ấy đổ lỗi cho tôi về việc không giải thích bài học cho cô ấy cẩn thận

27 tháng 1 2018

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

It’s no use + V.ing = There’s no point in + V.ing = It’s no good + Ving: vô ích khi làm gì

It’s not worth + V.ing: không đáng để làm gì

Tạm dịch: Thật vô ích khi nhờ cô ấy giúp đỡ.

Chọn A 

23 tháng 10 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Không có ích gì khi nhờ cô ấy giúp đỡ đâu.

Cấu trúc: It’s no use = There is no point in + Ving: Vô ích [ khi làm việc gi]

It’s no worth + Ving: không đáng ( để làm)

It’s no good + Ving: không tốt ( để làm việc gì)