K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

direction (n): hướng

director (n): đạo diễn

Sửa: B. film direction => film director

Tạm dịch: Nhiều đạo diễn phim thành công là bắt nguồn từ diễn viên những người mà muốn mở rộng kinh nghiệm trong ngành công nghiệp phim.

22 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích: film directions → film directors (các đạo diễn phim).

25 tháng 12 2017

Đáp án B

Giải thích: film directions → film directors (các đạo diễn phim).

18 tháng 3 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

30 tháng 10 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

18 tháng 7 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

20 tháng 6 2017

Đáp án C

Them => whom

31 tháng 10 2017

Đáp án C

Kiến thức về đảo ngữ

Giải thích: Đảo ngữ với only

Only + after/by/when + Ving/ S + V, trợ từ + S + V: chỉ sau khi/bằng cách/khi làm gì, thì ai đó làm gì

Sửa Warren Beatty realized => did Warren Beatty realize

Dịch nghĩa: Chỉ sau khi thông báo bộ phim hay nhất giải Oscar năm 2017, thì Warren Beatty mới nhận ra rằng ông đọc nhầm tên phim.

11 tháng 6 2017

Đáp án B.

however => therefore
Dựa vào nghĩa của 2 mệnh đề ta thấy việc không hiểu câu hỏi dẫn đến phải yêu cầu nhắc lại một lần nữa => mối quan hệ ở đây là nguyên nhân, kết quả. 
Dịch câu: Tôi đã không hiểu được sự hướng dẫn của anh ta nên tôi đã yêu cầu anh ta nhắc lại những gì mình nói.

16 tháng 1 2019

Đáp án B.

Đổi “doing” thành “done”.

Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.