K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2019

C

Recommend (that) sb (should) do (động từ nguyên thể) st: đề nghị, gợi ý ai đó nên làm gì

“to take” => “take”

Dịch: Nó được đề nghị rằng mọi người nên tập thể dục thường xuyên

28 tháng 1 2019

Đáp án C

Sửa that => which. 

Trong Mệnh đề quan hệ, that không bao giờ đứng đằng sau dấu phẩy.

Trong trường hợp này, ta dùng which để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.

Dịch: Hơn 10 học sinh đã trượt kì kiểm tra, điều này làm giáo viên chủ nhiệm ngạc nhiên.

29 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức về tính từ

- Tính từ đuôi –ing chỉ bản chất của sự vật, sự việc. Tính từ đuôi –ed (tính từ bị động) chỉ đối tượng bị tác động. Do đó, bored => boring.

Tạm dịch: Thực sự đáng buồn khi mà có nhiều người quan niệm rằng đọc sách là nhàm chán.

20 tháng 6 2018

Đáp án B

studied -> study

Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)

Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học

10 tháng 9 2017

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v):  lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

14 tháng 2 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B

4 tháng 1 2018

ĐÁP ÁN D

25 tháng 6 2018

ĐÁP ÁN A