Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trạng từ không đứng trước danh từ, mà chỉ có thể đứng trước động từ hoặc tính từ.
Sửa: discrimination (n) => discriminatory (a)
Tạm dịch: Thủ tướng đang xem xét những thay đổi luật về phân biệt giới tính để thúc đẩy các cơ hội bình đẳng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: Phương án D đứng sau tobe và một trạng từ nên phải là một tính từ.
Sửa lỗi: illness => ill
Dịch nghĩa: Tin đồn bắt đầu lan truyền là Thủ tướng Chính phủ đã bệnh nghiêm trọng.
A. began (v) = đã bắt đầu
B. circulating (v) = lan truyền
Cấu trúc: begin + V-ing = bắt đầu làm việc gì đã được làm từ trước nhưng đang bị ngừng lại
(Phân biệt begin + to V(nguyên thể) = bắt đầu làm việc gì mới)
C. was = là động từ tobe của chủ ngữ ngôi số ít trong quá khứ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là A
Enforce: thi hành/ bắt buộc
Impose: thực hiện/ áp đặt
Obtain: đạt được
Overlook: xem qua
Derive: lấy được
Câu này dịch như sau: Giáo viên phải thi hành một số quy định nhất định trong lớp học để đảm bảo sự an toàn và đối xử bình đẳng trong tất cả học sinh.
=>Enforce = Impose
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Sửa asked => being asked.
Sau giới từ động từ chia V-ing (on + V-ing).
Dịch: Về việc được hỏi về cuộc đình công, bộ trưởng từ chối đưa ra lời bàn luận.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : D
Point at/to/towards smb/smt = chỉ vào ai/cái gì
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : B
“destruction” - > “destructive”, phía trước có động từ to be và trạng từ, vì thế ở đây ta cần một tính từ (destructive)
adv + adj + N
discrimination (n): sự phân biệt đối xử
Sửa: discrimination => discriminatory
Tạm dịch: Thủ tướng sẽ cân nhắc những thay đổi cho những luật mang tính chất phân biệt giới tính để đảm bảo cơ hội bình đẳng hai giới.
Chọn C