K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2019

Đáp án B

like => alike

(to) look alike: nhìn giống nhau, tương tự nhau

Dịch nghĩa: Thỏ nhà và thỏ rừng trông rất giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.

11 tháng 8 2017

Chọn C

28 tháng 7 2017

Đáp án A

Sửa In the end => At the end.

At the end of+ N/V-ing = In the end + clause (Cuối cùng…).

Dịch: Đến cuối câu chuyện, nàng lọ lem và hoàng tử kết hôn và sống hạnh phúc bên nhau.

14 tháng 4 2019

Đáp án B

Get into: Vào, đi vào, lâm vào, mắc phải, nhiễm. 

Run out of: cạn kiệt

Keep up with: bắt kịp, đuổi kịp

Come up against:  đương đầu, gặp phải

 “Khá sớm, thế giới sẽ _________ nguồn năng lượng”

Ta thấy, đáp án B có nghĩa thích hợp với nội dung câu 

10 tháng 8 2018

Chọn đáp án A

Sửa lại: seems → seem

Ta thấy chủ ngữ số nhiều nên động từ không thể là “seems”

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

4 tháng 10 2017

Đáp án A

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

Ở đây ta phải dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho "comet" ở phía trước. Trong câu này vì trước đó có dấu phẩy nên ta bắt buộc dùng “which” chứ không dùng "that” (ngoài ra ta có thể dùng mệnh đề quan hệ rút gọn bằng cách dùng dạng quá khứ phân từ “viewed")

Đáp án A (viewing => viewed/which was Viewed)

Tạm dịch: Sao chổi Halley, được nhìn xuyên qua kính thiên văn, khá ấn tượng.

28 tháng 10 2018

Chọn C

9 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ, sửa lỗi sai

Giải thích:

viewing => viewed/which was viewed

Ở đây ta phải dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho “comet” ở phía trước. Trong câu này vì trước đó có dấu phảy nên ta bắt buộc dùng “which” chứ không dùng “that” (ngoài ra ta có thể dùng mệnh đề quan hệ rút gọn bằng cách dùng dạng quá khứ phân từ “viewed”)

Tạm dịch: Sao chổi Halley, được nhìn xuyên qua kính thiên văn, khá ấn tượng.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.