Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : B
B -> of shoplifting
Ở đây sai cấu trúc : be accused of doing st: bị buộc tội làm gì (trong câu đã được rút gọn be)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D
Prison là danh từ được nhắc đến lần đầu và không xác định nên không thể dùng mạo từ “the” trước nó
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
Đổi when thành that
Cấu trúc: It was not until … that + S-V.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Chủ động bị động
Giải thích:
Sửa: Having found => Having been found
Về nghĩa, ở câu này ta phải dùng dạng bị động, do đó không thể dùng “having found” (dùng cho chủ động)
Tạm dịch: Sau khi bị kết tội làm tiền bất lương, tên cướp đã bị kết án một số năm tù.
Chọn A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
đổi when thành that.
Cấu trúc: It was not until … that + S-V.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
(for to make => for making)
Cấu trúc: be used for + V-ing: được sử dụng làm gì
“Cây cói giấy được dùng không chỉ để làm giấy mà còn làm thuyền buồm, rổ và quần áo.”
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
taking => to take
(to) refuse to do something: từ chối làm gì
Dịch nghĩa: Caroline từ chối nhận công việc được giành cho cô vì mức lương không được cao
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
taking => to take
(to) refuse to do something: từ chối làm gì
Dịch nghĩa: Caroline từ chối nhận công việc được giành cho cô vì mức lương không được cao.
Đáp án : B
Accuse somebody of Ving = buộc tội ai đã làm gì. Sửa B -> of shoplifting