Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3
Sửa: have made => have been made
Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Sửa either public and private => either public or private.
Either …or…: không…hoặc không (không trong 2).
Dịch: Có rất nhiều hoạt động ngoại khóa vận động và không vận động có sẵn trong các trường trung học ở Việt Nam, trường công lập hoặc dân lập.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
entering -> to enter
Động từ ở dạng to infinitive sau cấu trúc bị động tobe + permitted
Tạm dịch: Các du khách không được phép vào công viên sau 12h đêm vì lý do an ninh
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
C
rise to their feet = stand up: đứng dậy
=> rose to their feet (dạng quá khứ)
Sửa: raised => rose
Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Cấu trúc song hành
khi có “and” thì 2 vế cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa.
Đáp án D (to have economic => economic)
Tạm dịch: Nhiều người sống gần đại dương phụ thuộc vào nó như là một nguồn thức ăn, giải trí và các cơ hội kinh tế.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
Dùng sai cấu trúc với câu giả định với tính từ essential, vậy nên phải đổi is thành be hoặc should be.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
complementary (adj): bổ sung, bù trừ
complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí
Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.
Sửa: complementary remarks => complimentary remarks
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ
What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Công thức: What + S + V + V’
What + S + V: chủ ngữ
V’: động từ
Sửa: that was => was
Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều
Sửa: is => are
Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.
Chọn B
Đáp án D.
choose → choosing
Câu này sai về hòa hợp động từ. Đây là câu liệt kê các từ có cùng chức năng do đó “choose” phải có cùng dạng với “designing ” và “reinforcing”