K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2019

Đáp án D

Khi nói về nhiệt độ, ta dùng “số đếm + degrees Celsius”

          Chữa lỗi: of degrees à degrees

          Dịch: Nhiệt độ đất ở sông Royal, Matana, gần biên giới Nevada, được biết đến là lên đến 45 độ C

20 tháng 11 2017

C

Kiến thức: thì của động từ

„have revealed „ ở thì hiện tại hoàn thành nên vế còn lại chỉ chia thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ

Tạm dịch: Các cuộc khai quật ở các ngôi làng trên bờ tây của sông Euphrates đã cho thấy rằng một cộng đồng cổ đại đã nằm bên dưới những công trình tái kiến tạo sau đó của thành phố Babylon.

had been laying => laid

=> Chọn C

22 tháng 7 2018

Đáp án D

Kiến thức sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Ở đây, chủ ngữ của động từ “have” là “the assumption” => động từ chia ở dạng số ít.

=> Đáp án D (have => has]

Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc là có ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của chúng ta đã được chứng minh.

14 tháng 12 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: Almost +N-> hầu hết

            Most of + V-> hầu hết

Do đó: Almost -> Most

Dịch: Hầu hết các cây trong đồn điền này đã bị đốn hạ và đốt cháy

18 tháng 10 2019

Đáp án : A

this -> these vì officials là danh từ số nhiều

8 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức: thì của động từ 

“have revealed” ở thì hiện tại hoàn thành nên vế còn lại chỉ chia thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ

Tạm dịch: Các cuộc khai quật ở các ngôi làng trên bờ tây của sông Euphrates đã cho thấy rằng một cộng đồng cổ đại đã nằm bên dưới những công trình tái kiến tạo sau đó của thành phố Babylon. 

had been laying => laid 

19 tháng 10 2018

Đáp án D.
Sau when + V-ing hoặc when + clause.
Vì vậy: when suffered => when being suffered
Dịch: Do kỹ năng vượt trội của họ, vận động viên cạnh tranh tiềm năng đã được biết đến sữ giành chiến thắng cuộc thi và phá vỡ kỷ lục ngay cả khi đang bị thương, rối loạn thể chất và nhiễm trùng.

28 tháng 8 2018

Đáp án D

12 tháng 8 2017

B

“forward” -> “forwards”

“forward” (adj): về phía trước, ở phía trước (thường nói về vị trí)

“forwards” (phó từ): cũng mang nghĩa là về phía trước, nhưng thường dùng với các danh từ chỉ sự phát triển đi lên, di chuyển đi lên…

21 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

have been => has been

“a report” alf danh từ số ít nên không đi được với have

Dịch nghĩa: Có một báo cáo về vài vụ đánh bom do những nhóm khủng bố gây ra.