K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 7 2018

Đáp án D

(to) approach (v): tiến đến gần = (to) come nearer to

Các đáp án còn lại:

A. (to) look up to: tôn trọng, ngưỡng mộ

B. (to) catch sight of: trông thấy lướt qua

C. (to) point at: chỉ tay vào

Dịch nghĩa: Nếu thấy giáo viên đang đi tới, vẫy nhẹ tay để thu hút sự chú ý là phù hợp nhất.

13 tháng 10 2017

Chọn đáp án B

Đáp án B: aproach sbd=come near to sbd: tiến gần, tiếp cận> Dịch: Khi giáo viên đang bưới tới gần bạn, 1 cái vẫy nhẹ để thu hút sự chú ý là rất thích hợp

16 tháng 6 2017

Đáp án C

Giải thích:

Approach (v) đến gần

A. catching sight of: bắt gặp

B. pointing at: chỉ vào

C. coming nearer to: đến gần

D. looking up to: ngưỡng mộ

Dịch nghĩa: Khi bạn thấy giáo viên đến gần bạn, một cái vẫy tay nhẹ để thu hút sự chú ý của cô là điều cần thiết.

23 tháng 8 2017

Đáp án : C

Approach = tiến tới gần, tiếp cận = coming nearer to something. Catch sight of = bắt gặp cảnh gì. Point at = chỉ vào. Look up to somebody = tôn trọng ai

19 tháng 8 2017

Đáp án C

Giải thích:

Approach (v) đến gần

A. catching sight of: bắt gặp

B. pointing at: chỉ vào

C. coming nearer to: đến gần

D. looking up to: ngưỡng mộ

Dịch nghĩa: Khi bạn thấy giáo viên đến gần bạn, một cái vẫy tay nhẹ để thu hút sự chú ý của cô là điều cần thiết

8 tháng 6 2017

B

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

approach (v): đến gần, tiếp cận

come nearer to (v): đến gần hơn với…

leave (v): rời bỏ, rời đi

point at (v): chỉ, chĩa, nhằm vào

look up to (v): khâm phục, kính trọng ai

=> approach >< leave

Tạm dịch: Khi bạn thấy giáo viên đến gần, vẫy nhẹ tay để thu hút sự chú ý là thích hợp.

Đáp án: B

27 tháng 6 2018

Đáp án C

Casual (adj): bình thường, không trang trọng = informal (adj): không trang trọng, thân mật

Các đáp án còn lại:

A. formal (adj): trang trọng >< casual

B. untidy (adj): không sạch sẽ, gọn gàng

D. elegant (adj): thanh lịch

Dịch nghĩa: Bạn không nên mặc thường phục đến buổi phỏng vấn

2 tháng 8 2018

Đáp án B

(to) attempt ≈ (to) try: cố gắng, nỗ lực để đạt được điều gì

Các đáp án còn lại:

A. (to) enjoy (v): tận hưởng

C. (to) feel like doing something: thích làm điều gì

D. (to) want (v): muốn

Dịch nghĩa: Billy cố gắng để đậu đại học.

2 tháng 12 2018

Đáp án D

Reflection (n): hình ảnh phản chiếu ≈ image
Các đáp án còn lại:
A. imagination (n): tưởng tượng
B. bone (n): khung xương
C. leash (n): dây xích
Dịch nghĩa: Chú chó thấy hình ảnh mình bị phản chiếu từ bể nước

31 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: (to) concentrate on something: tập trung vào cái gì

≈ (to) pay attention to something: chú ý vào cái gì

Các đáp án còn lại:

A. (to) relate on: liên quan đến

B. (to) be interested in: thích thú với

C. (to) impress on: gây ấn tượng với

Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.