K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2017

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

18 tháng 11 2017

Đáp án là C.

regularly :thường xuyên

one time: một lần

in one occasion: vào 1 dịp nào đó

once in a blue moon :hiếm khi

normally: thuường xuyên

Câu này dịch như sau: Tôi đã từng gặp anh thường xuyên ở đại lộ 5.

=> regularly >< once in a blue moon 

25 tháng 2 2019

Đáp án là B.

Nourishing: nuôi dưỡng/ tạo điều kiện thuận lợi

Beneficial: có lợi

Harmful: có hại

Cheap: rẻ tiền

Good: tốt

Câu này dịch như sau: Môi trường đã nuôi dưỡng/ tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển tính cách của cô gái trẻ.

=>Nourishing >< Harmful 

8 tháng 11 2017

Đáp án là A.

heavenly(adj) : ngon / tuyệt vời

terrible: kinh khủng

edible: có thể ăn được

in the sky: trên trời

cheap: rẻ tiền

=> heavenly >< terrible

Câu này dịch như sau: Cái bánh rất ngon vì vậy tôi đã gọi thêm nữa. 

29 tháng 1 2019

Đáp án là A.

Irreplaceable (adj): không thể thay thế được

A. Có thể thay thế

B. Không thể mua được

C. Không thể tìm thấy cái khác

D. Khá dễ để tìm thấy

Câu này dịch như sau: Món quà sinh nhật mà bà của Bet đã tặng cho cô ấy không thể nào that thế được.

=>Irreplaceable >< Possible to replace 

27 tháng 7 2018

Đáp án là B

Rapidly: nhanh chóng

Shortly: ngay lập tức

Sluggishly: chậm chạp

Leisuerly: vui vẻ/ thoải mái

Weakly: yếu kém

=>rapidly >< sluggishly

Tạm dịch: Trong hai thập kỷ đầu tồn tại của mình, ngành điện ảnh phát triển nhanh chóng

25 tháng 1 2018

Đáp án là D.

Beneficial: tích cực

Considerable: to lớn / đáng kể

Major: to lớn

Harmful: Có hại/ tệ

Câu này dịch như sau: Máy tính trong các lớp học có thể có ảnh hưởng tích cực đến kinh nghiệm giáo dục của đứa trẻ.

=> positive >< harmful

22 tháng 5 2019

Đáp án là A.

barely = hardly: hiếm khi

often: thông thường

never: không bao giờ

softly: một cách mềm mại

=> barely >< often

=> Chọn A

Câu này dịch như sau: Sự thay đổi về phân bố dân cư hiếm khi đáng chú ý đối với các nhà nhân khẩu học người mà tiến hành nghiên cứu này.

1 tháng 6 2019

Đáp án là B.

sophisticated (adj): phức tạp/ tinh vi

functional: chức năng

simple: đơn giản

accurate: chính xác

complex: phức tạp

Câu này dịch như sau: Thiết kế phức tạp/ tinh vi của chiếc bình này làm cho nó trở thành một phần đáng giá trong bộ sưu tập của cô ấy.

=> sophisticated >< simple 

19 tháng 5 2019

Đáp án là C.

Enthusiasm(n): sự nhiệt tình

Eagerness: sự háo hức

Weakness: sự yếu kém

Indifference: sự bàng quan/ không quan tâm

Softness: sự mềm mại

=> Enthusiasm >< Indifference

Câu này dịch như sau: Harry thể hiện sự nhiệt tình bất cứ khi nào anh ấy đối mặt với vấn đề.