K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2017

Đáp án là A.

Available: có thời gian/ sẵn sàng

A. vắng mặt ở sự kiện

B. đã lên kế hoạch cho sự kiện

C. đã sắp xếp sự kiện

D. đã chỉ định sự kiện

=> available >< absent for the event

Câu này dịch như sau: Vì tất cả chúng ta đều không rảnh hôm nay, hãy hoãn cuộc thảo luận sau đó nhé. 

14 tháng 8 2019

Đáp án D

A. trình bày cho sự kiện

B. đã lên kế hoạch cho sự kiện

C. sắp xếp cho sự kiện

D. hẹn giờ cho sự kiện

30 tháng 3 2019

Chọn B       Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.

Dumbfound (adj.): chết lặng

Astonished (adj.): kinh ngạc

Speechless (adj.): không nói nên lời

Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn

Applauding (adj.): khen ngợi

8 tháng 11 2018

Chọn B

Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.

Dumbfound (adj.): chết lặng

Astonished (adj.): kinh ngạc

Speechless (adj.): không nói nên lời

Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn

Applauding (adj.): khen ngợi

26 tháng 11 2017

Đáp án : C

Dịch câu: Công ti …. cho cô ấy tuyên bố sự ủng hộ cho sự kiện mới. Thực ra mà nói, cô ấy có quyền làm cái cô ấy muốn hơn bất kì lúc nào.

Forbade(v) ngăn cấm

Authorize(v) ủy quyền

Order(v) ra lệnh

Ta có thể đoán nghĩa chỗ trống để chọn C

empower= authorize (v) trao quyền, ủy quyền 

15 tháng 4 2019

Đáp án là A

Put oneself on the back: tự hào/ ca ngợi

A. tự phê bình

B. mang ba lô

C. tự tán thưởng

D. kiểm tra lưng tổng quát

Câu này dịch như sau: Bạn nên tự hào vì đã đạt được điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Put yourself on the back >< critisize yourself 

23 tháng 2 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Họ e sợ rằng khi đạo luật bị xóa bỏ thì lễ hội đó có thể biến mất dần trong sự tăm tối.

=> obscurity (n): sự tối tăm

Xét các đáp án:

A. darkness (n): chỗ tối, bóng tối                        
B. dimness (n): sự lờ mờ, sự mơ hồ

C. fuzziness (n): sự mờ nhạt                                
D. sharpness (n): độ sắc nét

Cụm động từ khác cần lưu ý:

Take off: xóa bỏ, cất cánh, rời đi, cởi bỏ

Fade away: biến mất dân

12 tháng 5 2019

Chọn D

A. using up: sử dụng hết.

B. shooting off: đi ra ngoài

C. going out: ra ngoài.

D. throwing away: vứt đi, phí phạm >< conserving: để dành, bảo tồn.

Dịch câu: Tôi không lười biếng - Tôi chỉ để dành năng lượng của mình sau này.

29 tháng 3 2019

Chọn đáp án B

Ta có: mount (v): tăng lên nhanh (nội động từ) = rise (v) >< decrease (v): giảm xuống

Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là B.

Ngoài ra: peak (v): đạt đỉnh điểm

Tạm dịch: Ngày nay, số lượng các doanh nghiệp khởi nghiệp ở Việt Nam đang tăng nhanh do chính phủ đưa ra các điều kiện ủng hộ họ phát triển việc kinh doanh.

6 tháng 8 2017

Chọn đáp án B

Ta có: mount (v): tăng lên nhanh (nội động từ) = rise (v) >< decrease (v): giảm xuống

Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là B.

Ngoài ra: peak (v): đạt đỉnh điểm

Tạm dịch: Ngày nay, số lượng các doanh nghiệp khởi nghiệp ở Việt Nam đang tăng nhanh do chính phủ đưa ra các điều kiện ủng hộ họ phát triển việc kinh doanh