K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2017

C

rarely: hiếm khi

somehow: bằng cách nào đó

uncertain: không chắc chắn

likely: có vẻ như

Câu này dịch như sau: Những phát triển về máy tính công nghệ vi mô và viễn thông chắc chắn có ảnh hưởng to lớn đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống.

Cấu trúc: be bound to: chắc chắn >< uncertain: không chắc chắn 

28 tháng 8 2017

Đáp án B

- number (n): số lượng

- aspect (n): khía cạnh, mặt

- angle (n): góc, quan điểm

 - result (n): kết quả

→ Aspect of life = các khía cạnh của cuộc sống → chọn B để phù hợp nghĩa

Dịch: Sự phát triển trong các máy tính công nghệ siêu nhỏ và viễn thông có xu hướng gây ảnh hưởng lớn đến nhiều khía cạnh của cuộc sống.

10 tháng 2 2018

Đáp án : B

Be bound to V = chắc chắn sẽ làm gì

15 tháng 4 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

facilitate (v): làm cho dễ dàng, thuận tiện

  A. ease (v): làm giảm, làm dễ dàng            

B. hinder (v): gây trở ngại

  C. speed (v): đẩy nhanh tốc độ                  

D. destroy (v): phá hủy

=> facilitate >< hinder

Tạm dịch: Các chương trình đa dạng được thiết kế để làm thuận tiện việc lưu trữ và phân tích dữ liệu

1 tháng 11 2017

A

advancing : cải thiện/ nâng cao

A. hold back : thụt lùi

B. hold at => không tồn tại cụm động từ này

C. hold by => không tồn tại cụm động từ này

D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa

=> advancing >< holding back

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.

=> Chọn A

3 tháng 1 2018

Đáp án A

Advance + in: (v) tiến lên, tiến bộ >< hold back: (v) ngăn lại, giữ lại

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ đại hội thể thao châu Á đã tiến bộ ở tất cá các mặt

28 tháng 3 2018

Đáp án B

- Advance: tiến lên, tiến bộ

- Hold back: kìm lại, giữ lại

E.g: Do you think that mixed-ability classes hold back the better students?

ð Đáp án B (Suốt lịch sử 5 thập kỷ Asian Games đã tiến bộ trong mọi mặt.)

17 tháng 8 2019

Đáp án A

advancing : cải thiện/ nâng cao 

A. hold back : thụt lùi 

B. hold at => không tồn tại cụm động từ này 

C. hold by => không tồn tại cụm động từ này 

D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa 

=> advancing >< holding back 

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.

11 tháng 3 2018

Đáp án : B

“Advance”: tiến bộ trái nghĩa với “hold back”: kìm hãm, giữ lại

3 tháng 10 2019

Đáp án : B

Advancing= tiến bộ, hold to= hold by=giữ lời, hold back= duy trì, hold at= giữ khoảng cách.