K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): một cách tương đối

A. comparatively (adv): một cách tương đối      B. absolutely (adv): một cách đương nhiên

C. relevantly (adv): một cách liên quan             D. almost (adv): gần như, hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng tia la-de trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'pærətivli/ (adv): khá, tương đối

E.g: The exam is relatively easy.

Absolutely /,æbsə’lu:tli/ (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

E.g: The food is absolutely delicious.

- Relevantly /'reləvəntli/ (adv); liên quan, thích hợp

E.g: He has experience in teaching and, more relevantly, in industry.

- Almost /'ɔ:lməʊst/ (adv): hầu như, gần như

E.g: She’s almost always late.

Đáp án C (Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.)

13 tháng 3 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): tương đối

A. comparatively (adv): tương đối               

B. absolutely (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

C. relevantly (adv): có liên quan                  

D. almost (adv): hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

30 tháng 6 2018

Đáp án C

Việc sử dụng tia laze trong phẫu thuật đã trở nên khá là/ tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

A. absolutely (hoàn toàn)

B. relevantly (có liên quan đến)

C. comparatively (tương đối)

D. almost (gần như)

31 tháng 1 2019

Đáp án A

Relatively (adv) tương đối , khá là

Đáp án trái nghĩa A -  absolutely (hoàn toàn, tuyệt đối)

Các đáp án khác

A – Hoàn toàn

B – Thích đáng

C – Hầu như, gần như

D – comparatively (adv) tương đối

29 tháng 8 2017

Đáp án D

-       absolutely (adv): một cách chắc chắn, tuyệt đối

-       relevantly (adv): một cách liên quan, thích hợp

-       almost (adv): gần như, hầu như

-       comparatively (adv) = relatively (adv): một cách tương đối

Dịch: Việc dùng tia laze để mổ đã trở lên phổ biến trong những năm gần đây

13 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

commonplace (adj): phổ biến

A. attracting attention: thu hút sự chú ý

B. widely used: được sử dụng rộng rãi

C. for everybody's use: cho sự sử dụng của mọi người

D. most preferable: thích hợp nhất

=> commonplace = widely used

Tạm dịch: Chỉ trong thế kỷ XIX, việc đọc thầm đã trở nên phổ biến.

Chọn B

4 tháng 1 2020

Đáp án B

“placid” = “calm”: yên tĩnh, không biến động

Từ trên máy bay, các đồng cỏ của thảo nguyên phía tây xuất hiện gần như đồng nhất là một vùng biển lặng.

24 tháng 7 2018

Đáp án C

- Commonplace: (a) = done very often, or existing in many places = frequently seen: phổ biến, thường thấy