K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2019

Chọn D                                 Câu đề bài: Khi tôi nói chuyện với cô ấy hôm qua, cô ấy đã tràn trề sức sống, tươi cười và vui vẻ, vì vậy tôi suy luận rằng tất cả đều diễn ra tốt đẹp.

Lively and in high spirits = Full of beans: tràn trề sức sống

Các đáp án còn lại:

     A. ăn nhiều            B. hiếu động              C. u sầu

1 tháng 5 2018

Chọn C                                 Tất cả những người chị của tôi sẽ bảo với bạn rằng khi tôi là người phụ trách, tôi thật sự giống một người cai nô.

A slave driver: a person who makes others work very hard.

A. làm việc rất chăm chỉ

B. là nô lệ của công việc

C. bắt người khác phải làm việc rất chăm chỉ

D. làm thêm giở

25 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

voyage = a long journey, especially by sea or in space (n): chuyến đi biển/ chuyến bay vào không gian

flight (n): chuyến bay

excursion (n): chuyến tham quan

route (n): tuyến đường

=> journey by sea = voyage

Tạm dịch: Chị tôi nói rằng chuyến đi bằng đường biển thật dài và nhàm chán. Tuy nhiên, tôi thấy nó rất thú vị.

Chọn A

11 tháng 4 2018

Đáp án B

lost control of: mất kiểm soát

got in touch with: giữ liên lạc

made room for: để chỗ cho     

put in charge of: chịu trách nhiệm

6 tháng 6 2017

B

A. lost control of : mất kiểm soát    

B. got in touch with : giữ liên lạc     

C. made room for : để chỗ cho

D. put in charge of: chịu trách nhiệm        

=> lost contact with : mất liên lạc>< got in touch with : giữ liên lạc

=> Đáp án B

Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với rất nhiều người bạn cũ khi đi du học.

18 tháng 1 2018

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai

26 tháng 11 2017

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai 

19 tháng 3 2017

Đáp án C

13 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ trái nghĩa

(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.

Các đáp án còn lại:

A.   (to) make room for: dọn chỗ

B.  (to) put in charge of: chịu trách nhiệm

D. (to) lose control of: mất kiểm soát

Dịch nghĩa: Cô ấy không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô ấy đi du học.

7 tháng 10 2017

Đáp án D

- Pay through her nose ~ Pay much more than usual: trả nhiều tiền hơn mức bình thường

          A. không trả gì

          B. làm ngơ như không nghe thấy

          C. được cung cấp

ð Đáp án D (Vợ tôi rất thích bức tranh này đến nỗi cô ấy trả rất nhiều tiền để có nó.)