K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

appropriate (adj): phù hợp

A. preventive (adj): phòng ngừa                      B. healthy (adj): khỏe mạnh

C. suitable (adj): phù hợp                               D. compulsory (adj): bắt buộc

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.

Chọn C

1 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

5 tháng 12 2019

Đáp án : D

Résumé = curriculum vitae = bản sơ yếu lí lịch

10 tháng 9 2019

Đáp án A  

On your toe: cảnh giác

A. đặt tất cả sự chú ý của bạn vào những gì bạn đang làm

B. bực bội cô ấy trong những việc cô ấy đang làm

C. tham gia vào những gì cô ấy đang làm

D. làm cho cô ấy tuân thủ các yêu cầu của bạn

13 tháng 11 2019

Đáp án A

- Be on your toes ~ Pay all your attention to what you are doing: tập trung chú ý vào việc bạn đang làm

=> Đáp án B (Bạn phải tập trung vào nếu muốn đánh bại cô ấy.)

3 tháng 11 2017

A

A. pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm     

B. upset her in what she is doing :làm cô ấy buồn về những gì cô ấy đang làm

C. get involved in what she is doing: tham gia vào những gì cô ấy đang làm

D. make her comply with your orders: làm cho cô ấy tuân thủ các đơn đặt hàng của bạn

=> be on your toes ~ pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm

ð Đáp án A

Tạm dịch: Bạn phải chú ý đến những gì bạn đang làm nếu bạn muốn đánh bại cô ấy.

19 tháng 6 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

compulsory (adj): bắt buộc

  A. free of charge: miễn phí                        

B. required (adj): đòi hỏi, yêu cầu phải có

  C. neccessary (adj): cần thiến                    

D. optional (adj): tùy ý, không bắt buộc

=> compulsory = required

Tạm dịch: Giáo dục tiểu học ở Hoa Kỳ là bắt buộc

21 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

compulsory = that must be done because of a law or a rule (adj): bắt buộc

depened: phụ thuộc                                       paid: được trả

required: bắt buộc, được yêu cầu                     divided: bị chia nhỏ

=> compulsory = required

Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam.

Chọn C