K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2019

Đáp án B

Unscathed: (adj) không bị tổn thương ≈ unhurt: (adj) không bị thương, không bị đau

Unsurprised (adj): không ngạc nhiên

Unhappy (adj): không hạnh phúc

Undeterred (adj): không bị ngăn cản
Tạm dịch: Một cách kỳ diệu phi công đã sống sót mà không bị thương sau vụ va chạm

10 tháng 5 2017

Đáp án B

Unscathed: (adj) không bị tổn thương ≈ unhurt: (adj) không bị thương, không bị đau

Unsurprised (adj): không ngạc nhiên

Unhappy (adj): không hạnh phúc

Undeterred (adj): không bị ngăn cản

Tạm dịch: Một cách kỳ diệu phi công đã sống sót mà không bị thương sau vụ va chạm

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

13 tháng 6 2017

Đáp án C

malfunction (n) = breaking down: sự cố, trục trặc.

Các đáp án còn lại:

A. breaking through: vượt qua rào cản.       

B. breaking in: đột nhập.

D. breaking up: tan vỡ ( mối quan hệ).

Dịch: Người ta tin rằng vụ đâm máy bay bị gây ra bởi sự cố ở hệ thống định vị

29 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích:

Malfunction: lỗi sai, hoạt động nhầm lẫn

Break through: đột phá

Break in: đột nhập

Break down: hỏng hóc

Break up: chia tay

Malfunction gần nghĩa với break down nhất.

Dịch: Người ta tin rằng tai nạn máy bay gây ra bởi việc hư hỏng về điện của hệ thống định vị.

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

23 tháng 4 2017

Chọn A

A. quit (v): bỏ, cai = abstain from

B. involve in: dính lứu tới

C. oppose to: chống lại

D. ban: cấm

Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.

15 tháng 2 2017

A

A.   Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

B.   Failed: mờ nhạt,thất bại

C.   Broken: bị phá vỡ

D.   Fragile: mong manh dễ vỡ

ð Good: tốt ~ Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

ð  Đáp án A

Tạm dịch: Họ có một mối quan hệ tốt

12 tháng 4 2018

Đáp án A

Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

Failed: mờ nhạt, phai mờ

Broken: bị tan vỡ

Fragile: mỏng manh, dễ vỡ

16 tháng 2 2019

B

A.   Friendly: thân thiện

B.   Difficult: khó khăn

C.   Healthy: tốt, khỏe mạnh

D.   Strong: khỏe

ð Poor: nghèo nàn, khó khăn ~ Difficult: khó khăn

Đáp án B