K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2019

Đáp án A

insights : sự hiểu biết/ sự hiếu thấu

A.hiểu sâu sắc

B. nghiên cứu chuyên sâu

C. cảnh tượng hùng vĩ

D. cái nhìn xa trông rộng

Câu này dịch như sau: Nhờ vào sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh học bây giờ có thể đạt được sự hiểu thấu bản chất tế bào của con người

26 tháng 1 2018

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

7 tháng 5 2018

Đáp án : D

“insights” = “deep understanding”: sự thấu hiểu, sự hiểu biết sâu sắc

13 tháng 11 2018

Đáp án A

Insight = deep understanding= hiểu sâu, far-sighted views= nhìn xa trông rộng, spectacular sightings = ánh sáng kỳ vĩ, in-depth studies= học sâu.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

20 tháng 9 2019

Đáp án A

- Sophisticated /sə'fistikeitid]/ (adj) ~ Complicated /'kɑ:mplikeitid/ (adj): phức tạp

- Worldly /'wɜ:ldli/ (adj); vật chất, thực tế, thực dụng; từng trải chuyện đời, thạo đời

- Experienced /iks'piəriənst/ (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm; từng trải

- Aware /ə'wer/ (adj): biết, nhận thấy, nhận thức thấy

Đáp án A (Ngày nay các nhà khoa học đã vượt qua nhiều thách thức về độ sâu bằng cách sử

dụng nhiều công cụ tinh vi phức tạp hơn)

5 tháng 7 2019

Chọn A

1 tháng 2 2018

Đáp án : B

“deep”: sâu, trái nghĩa là “shallow”: nông,cạn

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

20 tháng 4 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Giải thích: arbitrary (adj) tùy tiện = haphazard (adj) bừa bãi, vô tổ chức

Đáp án còn lại:

A. useful (adj) có ích

C. insufficient (adj) không đủ

D. ambiguous (adj) tối nghĩa, nhập nhằng

Tạm dịch: Tất cả các phân loại của xã hội và nền văn hóa của con người là tùy ý.