K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2019

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: pave the way for (mở đường cho) = initiate (v) (khởi sự, phát sinh)

Các đáp án khác:

A. terminate (v): kết thúc

B. prevent (v): ngăn cản 

D. lighten (v): làm nhẹ bớt

29 tháng 7 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pave the way for: mở đường cho ai làm gì

A. terminate (v): chấm dứt      

B. prevent (v): ngăn

C. initiate (v): khởi xướng, bắt đầu      

D. lighten (v): làm sáng lên

=> pave the way for = initiate

Tạm dịch: Các tác phẩm của những người như triết gia người Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho tự do học thuật theo nghĩa hiện đại. 

28 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa 

Giải thích:

Pave the way for: chuẩn bị cho, mở đường cho

Terminate (v):chấm dứt             Prevent (v): ngăn cản 

Enhance (v): thúc đẩy                Incorporate (v): hợp tác 

=>  Pave the way for =  Enhance

Tạm dịch: Các tác phẩm của những người đàn ông như các triết gia Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho tự do học thuật theo nghĩa hiện đại.

23 tháng 11 2017

Đáp án : B

Pave the way for: mở đường cho = support (ủng hộ)

27 tháng 3 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

pave the way for (v): mở đường cho

terminate (v): kết thúc, chấm dứt        

lighten (v): làm nhẹ bớt

initiate (v): bắt đầu, khởi xướng          

prevent (v): ngăn chặn

=> pave the way for = initiate

Tạm dịch: Các công trình của nhà vật lí học và nhà vũ trụ học người Anh Stephen Hawking đã giúp mở đường cho khuôn khổ thuyết tương đối và dự đoán lý thuyết về động lực và cơ học của hố đen vũ trụ.

31 tháng 1 2018

Chọn D

21 tháng 10 2019

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.

1 tháng 5 2019

C

“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

26 tháng 5 2019

D

conversely: phản đề/ ngược lại

in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)

beginning with: bắt đầu với

prior to = before: trước khi

Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương