K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2017

Đáp án D

Giải thích: Ideology (n) = tư tưởng, ý thức hệ

                    Way of thinking (n) = cách suy nghĩ

Dịch nghĩa: Nhóm đã có một tư tưởng mà nhiều người khác thấy khó chịu, phản cảm.

          A. vehicle (n) = xe cộ

          B. smell (n) = mùi

          C. haircut (n) = kiểu tóc

27 tháng 5 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính

10 tháng 9 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính

29 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cần gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

          A. predictable /prɪ'dɪktǝbl/ (adj): có thể đoán được >< B.                      unpredictable

          C. ascertainable /æsǝ'teɪnǝbl/ (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

          D. computable /kǝm'pju:tǝbl/ (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

28 tháng 10 2017

Đáp án là D

Sufficiently close = near enough = vừa đủ gần 

5 tháng 6 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: 

Go against: phản đối

A. approved: đồng ý, chấp thuận

B. insisted: khăng khăng 

C. invited: mời 

D. opposed: phản đối = go against

Dịch: Có rất nhiều thành viên của đảng chính trị đã chống lại nhà lãnh đạo mà ông đã từ chức.

12 tháng 7 2018

Đáp án D

Ta có: go against someone/something to oppose someone or something (Phản đối ai/cái gì)

A. apposed : đặt 1 vật lên vật khác

B. insisted : khăng khăng

C. invented : mời

D. opposed: chống đối, phản đối

=>Đồng nghĩa với “go against”

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

22 tháng 12 2019

C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

ostentatious (a): phô trương

debauched (a): trác táng, đồi truỵ          immoral (a): vô đạo

showy (a): màu mè, khoa trương           extravagant (a): phung phí, ngông cuồng

=> ostentatious = showy

Tạm dịch: Nhiều người chỉ trích lối sống phô trương của một số quan chức cấp cao.

Đáp án:C

12 tháng 12 2017

Đáp án B

Giải thích: Enrich (v) = làm giàu có

                    Improve (v) = cải thiện

Dịch nghĩa: Nhiều người làm giàu cho bản thân mình bằng cách tham gia các lớp học mang tính giáo dục.

          A. damage (v) = phá hoại, làm hư hại           

          C. help (v) = giúp đỡ                

          D. research (v) = nghiên cứu, khảo sát