Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
universal (adj): phổ biến, chung
shared: được chia sẻ, chung marked (adj): rõ rệt
hidden: ẩn, bị giấu đi separated (adj): ly thân
=> universal = shared
Tạm dịch: Những vấn đề như sự vội vàng và thiếu kinh nghiệm là một đặc điểm chung của giới trẻ.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Universal (adj): phổ biến, của chung = C. shared: được chia sẻ chung.
Các đáp án còn lại:
A. marked: được đánh dấu.
B. hidden: bị giấu đi.
D. separated: bị chia ra.
Dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Universal (adj): phổ biến, của chung = C. shared: được chia sẻ chung.
Các đáp án còn lại:
A. marked: được đánh dấu.
B. hidden: bị giấu đi.
D. separated: bị chia ra.
Dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
universal (adj): phổ biến, chung
shared: được chia sẻ, chung
marked (adj): rõ rệt
hidden: ẩn, bị giấu đi
separated (adj): ly thân
=> universal = shared
Tạm dịch: Những vấn đề như sự vội vàng và thiếu kinh nghiệm là một đặc điểm chung của giới trẻ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
A. Harmonious: hòa thuận, hòa hợp
B. Failed: mờ nhạt,thất bại
C. Broken: bị phá vỡ
D. Fragile: mong manh dễ vỡ
ð Good: tốt ~ Harmonious: hòa thuận, hòa hợp
ð Đáp án A
Tạm dịch: Họ có một mối quan hệ tốt
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Harmonious: hòa thuận, hòa hợp
Failed: mờ nhạt, phai mờ
Broken: bị tan vỡ
Fragile: mỏng manh, dễ vỡ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
B
A. Friendly: thân thiện
B. Difficult: khó khăn
C. Healthy: tốt, khỏe mạnh
D. Strong: khỏe
ð Poor: nghèo nàn, khó khăn ~ Difficult: khó khăn
Đáp án B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Friendly: thân thiện
Difficult: khó khăn
Healthy: tốt, mạnh
Strong: mạnh khỏe
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
marginal (adj): khó trồng trọt, khó sinh lợi
A. suburban (adj): ngoại ô B. forgotten (adj): bị lãng quên
C. abandoned (adj): bị bỏ hoang D. disadvantaged (adj): bất lợi
=> marginal = disadvantaged
Tạm dịch: Họ đã bị buộc phải sống trong môi trường khắc nghiệt, như sa mạc và bãi rác Bắc cực.
Chọn D