K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

ward off = to protect or defend yourself against danger, illness, attack, etc.: bảo vệ bản thân trước nguy hiểm, bệnh tật, tấn công, v.v.

rebel (v): nổi loạn, chống đối                          befriend (v): đối xử như bạn bè

deter (v): ngăn cản, ngăn chặn, xua đuổi         attack (v): tấn công

=> ward off = deter

Tạm dịch: Động vật hoang dã sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để xua đuổi động vật săn mồi và kẻ thù tự nhiên của chúng.

Chọn C

15 tháng 1 2018

Đáp án B

Deter (v): ngăn cản, làm nhụt chí = B. discourage (v): làm nản lòng, làm mất can đảm.

Các đáp án còn lại:

A. influence (v+n): tác động.

C. reassure (v): trấn an.

D. inspire (v): truyền cảm hứng.

Dịch: Những cảnh báo của cha mẹ không hề cản được tôi khỏi việc lựa chọn công việc theo mơ ước

6 tháng 1 2018

Chọn B

    A. influence : ảnh hưởng

    B. discourage : làm nản lòng

    C. reassure : trấn an

    D. inspire : truyền cảm hứng

    => deter ~ discourage : làm nản lòng

    => Đáp án B

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi không ngăn cản tôi chọn công việc mơ ước.

26 tháng 9 2019

Chọn B

A. ảnh hưởng

B. không khuyến khích

C. trấn an

D. truyền cảm hứng

9 tháng 7 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: deter (v): ngăn cản, làm nản lòng

influence (v): ảnh hưởng                      discourage (v): gây nản lòng

reassure (v): trấn an                             inspire (v): truyền cảm hứng

=> discourage = deter

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.

30 tháng 1 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.

- stay alive (adj): còn sống, tồn tại.

A. revived: sống lại, tỉnh lại

B. surprised: ngạc nhiên

C. connived /kǝ`naɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm

D. survived: sống sót

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

18 tháng 4 2018

Đáp án là C

removing = take away: vứt đi, lấy đi

Nghĩa các từ khác: take over : đưa, dẫn qua .. ( sông.. ); make over: chuyển nhượng; make out: lập lên

3 tháng 10 2018

Đáp án là D. impending = imminent: gần đến, sắp xảy ra

Nghĩa các từ còn lại: irrefutable: không thể chối cãi; absolute: tuyệt đối; formidable: đáng sợ

28 tháng 6 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.

- stay alive (adj): còn sống, tỉnh lại

A. revived: sống lại, tỉnh lại

B. surprised: ngạc nhiên

C. connived / kəˈnaɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm

D. survived: sống sót

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

28 tháng 6 2018

Đáp án D

Alive = survived: (a) còn sống, tồn tại

Revive: tỉnh lại

Surprise: ngạc nhiên

Connive: thông đồng

Tạm dịch: những người đi bộ đường dài bị mất tích còn sống nhờ ăn quả mọng và uống nước suối