K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan

Các đáp án còn lại:

A. (to) be confident: tự tin

C. (to) be pessimistic: bi quan

D. (to) be smart: thông minh

Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào

30 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
C. (to) be pessimistic: bi quan
D. (to) be smart: thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào

14 tháng 10 2017

Đáp án D

Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan

16 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan

18 tháng 1 2018

Đáp án B

Look on the bright side: lạc quan

Optimistic: lạc quan

Pessimistic: bi quan

Confident: tự tin

Smart: thông minh

Câu này dịch như sau: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn về mặt tươi sáng/ lạc quan trong bất cứ tình huống nào. =>look on the bright side >< pessimistic 

3 tháng 12 2017

Đáp Án B.

A. be confident: tự tin.

B. be pessimistic: bi quan >< look on the bright side: lạc quan.

C. be optimistic: lạc quan.

D. be smart: thông mình, lỗi lạc.

Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng trở nên lạc quan trong mọi hoàn cảnh.

6 tháng 3 2019

Đáp án C.

Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn vào mặt tươi sáng (lạc quan) trong mọi hoàn cảnh.
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “look on the bright side” (lạc quan). Xét 4 lựa chọn ta có: 
A. be confident: tự tin
B. be optimistic: lạc quan
C. be pessimistic: bi quan
D. be smart: thông minh

25 tháng 12 2018

Đáp án D

(to) look on the bright side: lạc quan, luôn hướng đến điều tốt đẹp >< (to) be pessimistic: bi quan, tiêu cực

Các đáp án còn lại:

A. (to) be confident: tự tin

B. (to) be smart: thông minh

C. (to) be optimistic: lạc quan = (to) look on the bright side

Dịch nghĩa: Họ tin rằng cuộc sống sẽ ngày càng tốt hơn nhiều, nên họ luôn lạc quan trong mọi tình huống.

3 tháng 11 2019

Đáp án : B

“look on the bright side”= “be optimistic”: lạc quan. Vì thế từ trái nghĩa là “be pessimistic”(bi quan)

13 tháng 10 2019

Đáp án D

(to) look on the bright side: nhìn theo hướng tích cực, lạc quan >< D. (to) be pessimistic: bi quan, tiêu cực.

Các đáp án còn lại:

A. be confident: tự tin.

B. be smart: thông minh.

C. be optimistic: lạc quan = (to) look on the bright side.

Dịch: Họ tin rằng cuộc sống sẽ ngày càng tốt đẹp hơn hôm nay, nên họ luôn lạc quan trong mọi hoàn cảnh.